Thương hiệu | TCNET |
Thiết kế cho môi trường công nghiệp nặng hỗ trợ PoE 802.3at và kết nối 10G SFP+
IGS-5225-8P2S2X là thiết bi chuyển mạch nhỏ nhất trong dòng switch công nghiệp hỗ trợ kết nối 10G. Dựa trên kết nối 10G từ thiết bị đến mạng trục chính, IGS-5225-8P2S2X hỗ trợ 8 cổng gigabit hỗ trợ PoE 802.3af/at với công suất tới 36W, và 2 khe cắm SFP+ đáp ứng nhu cầu tiêu thu năng lượng cao cho các thiết bị và băng thông cao cho wifi access point chuẩn 11AC, cho các ứng dụng PoE và tải lưu lượng lớn
Với lớp vỏ kim loại thiết bị có khả năng hoạt động trong phạm vi nhiệt độ -40 ~ 75 độ C, IGS-5225-8P2S2X có thể hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp. Thiết bị có khả năng chống nhiễm điện từ trên bề mặt sàn tủ điện, thiết bị được treo tường hoặc sử dụng thanh trượt trng tủ mạng để sử dụng không gian hiệu quả
Giải pháp mở rộng linh hoạt qua kết nối 10G
10G là bước tiến nhảy vọt của công nghệ Ethernet. Mỗi khe cắm 10G SFP+ trong IGS-5225-8P2S2X hỗ trợ tốc độ 10G Base-SR/LR và 1000Base-SX/LX. Với 2 khe cắm trên có thể mở rộng linh hoạt lựa chọn SFP/ SFP+ theo khoảng cách truyền để mở rộng khoảng cách hiệu quả. IGS-5225-8P2S2X cung cấp băng thông và khả năng xử lý mạnh mẽ
Hỗ trợ cấp nguồn PoE mức cao và các ứng dụng trong môi trường công cộng
Để đáp ứng yêu cầu cấp nguồn PoE ở mức cao với tốc độ gigabit và dải nhiệt độ rộng, IGS-5225-8P2S2X cung cấp 8 cổng 10/100/1000 Mbps và cấp nguồn PoE IEEE 802.3af và IEEE 802.3at (PoE+) với tổng công suất cấp nguồn tới 240W, IGS-5225-8P2S2X được thiết kế đáp ứng nhu cầu cấp nguồn cho các thiết bị mạng trong hệ thống như camera IP hỗ trợ PTZ/ Speed Dome, Access Point hỗ trợ multichannel với mức điện PoE lớn hơn chuẩn PoE 802.3af thông thường
Hỗ trợ tính năng kiểm tra nguồn thông minh
IGS-5225-8P2S2X được cấu hình để theo dõi kết nối tình trạng nguồn thông qua việc ping. Khi thiết bị nhận nguồn PoE ngừng hoạt động và không có hồi đáp, IGS-5225-8P2S2X sẽ cấp nguồn lại và giúp thiết bị có thể hoạt động lại. Thiết bị cũng tăng cường độ tin cậy trên các thiết bị PoE sau khi reset lại việc cấp nguồn giảm thiểu việc quản trị
Lập lịch cấp nguồn PoE cho phép tiết kiệm năng lượng
Theo xu hướng tiết kiệm điện năng trên toàn thế giới và góp phần bảo vệ môi trường IGS-5225-8P2S2X có thể kiểm soát việc cấp nguồn PoE bên cạnh việc sử dụng công suất cao. Tính năng lập lịch cho phép kích hoạt hoặc dừng kích hoạt cấp nguồn PoE trên mỗi cổng trong khoảng thời gian nhất định cho phép tiết kiệm điện và chi phí
Lập lịch tái chế sử dụng
IGS-5225-8P2S2X cho phép cấp nguồn cho camera IP và các thiết bị phát sóng AP khởi động lại theo thời gian đã định. Hơn thế nữa thiết bị sẽ làm giảm khả năng thiết bị bị lỗi do tràn bộ nhớ đệm
Hỗ trợ thông báo SMTP/SNMP
IGS-5225-8P2S2X cung cấp chức năng thông báo sự kiện để giúp chuẩn đoán các sự cố bất thường khi có lỗi kết nối mạng hoặc khi khởi động lại
Hỗ trợ các đầu kỹ thuật số vào / ra kết nối hệ thống cảnh báo
IGS-5225-8P2S2X hỗ trợ các đầu vào ra kỹ thuật số trên mặt trước. Hệ thống cảnh báo cho phép người dùng sử dụng các đầu kỹ thuật số vào ra để cập nhật thông tin từ thiết bị gắn ngoài , gửi cảnh báo đến nhà quản trị. Tính năng cảnh báo được kích hoạt khi kết nối trên cổng bị mất hay bị lỗi
Hỗ trơ quản lý linh hoạt và an toàn với tính năng định tuyến lớp 3, VLAN IPv4 và IPv6
Để hỗ trợ khách hàng doanh nghiệp, IGS-5225-8P2S2X không chỉ cung cấp hiệu năng truyền dẫn cao và hiệu quả lớp 2, hỗ trợ định tuyến VLAN IPv4/IPv6 cho phép các VLAN khác nhau có thể giao tiếp với nhau với nhiều địa chỉ IP khác nhau, cho mục đích tốc độ cao quản lý linh hoạt và ứng dụng đơn giản
Quản lý hiệu quả
IGS-5225-8P2S2X hỗ trợ các phương thức quản lý như console, WEB, SNMP. Thông qua giao diện web cấu hình thiết bị cung cấp giao diện dễ sử dụng dễ cấu hình và quản lý chính xác. Cho quản lý bằng dòng lệnh, hỗ trợ telnet và cổng console. Hơn thế nữa thiết bị cũng có thể được quản lý từ xa thông qua giao thức SNMPv3 mã hóa nội dung tại mỗi phiên
Giải pháp linh hoạt mở rộng
Thiết bị hỗ trợ 2 khe mini-Gbic hỗ trợ 2 tốc độ 100 Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP cho kết nối cáp quang nhờ vậy người quản trị có thể được phép lựa chọn module SFP phù hợp với tốc độ phù hợp. Khoảng cách 550m cho cáp quang multimode hoặc hỗ trợ tới 10/50/70/120 km với cáp quang single mode hoăc WDM. Thiết bị rất phù hợp cho chuyển mạch trong hệ thống mạng doanh nghiệp
Cơ chế chuẩn đoán SFP
IGS-5225 hỗ trợ cơ chế chuẩn đoán SFP-DDM giúp nhà quản trị giám sát theo thời gian thực như tín hiệu quang vào và quang ra nhiệt độ và mức điện áp
Hỗ trợ việc mở rộng mạng TCP modbus cho tự động hóa
IGS-5225 hỗ trợ giao thức modbus tcp/ip giúp thiết bị dễ dàng được tích hợp với hệ thống SCADA, hệ thống HMI và cho hệ thống thu thập dữ liệu trong nhà máy. Thiết bị giúp cho các nhà quản trị giám sát hông tin hoạt động của switch, hoạt động trên cổng nắm được hoạt động hệ thống
Mô hình ứng dụng
Mô hình cấp nguồn PoE trong môi trường công nghiệp
Giải pháp mở rộng cho kết nối 10G cho phép kết nối đến mạng trục chính
Định tuyến lớp 3 và ứng dụng 10G
Đặc tính kỹ thuật
Những đặc tính chung
Tính năng vật lý
Hỗ trợ 8 cổng 10/100/1000 Base-T và hỗ trợ cấp nguồn PoE+ IEEE 802.3at
Hỗ trợ 2 khe cắm SFP 10/100/1000 Base-X,
Hỗ trợ 2 khe cắm SFP+ tương thích ngược với 1000BASE-SX/LX/BX SFP
Một cổng RJ-45 cho quản lý và cấu hình quản trị
Tính năng PoE
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3at PoE
Hỗ trợ cấp nguồn PoE cho 8 thiết bị PoE
Hỗ trợ công suất PoE trên mỗi cổng tới 36W
Hỗ trợ tính năng tự phát hiện thiết bị nhận nguồn PoE
Hỗ trợ mạch vòng ngăn chặn hiện tượng nhiễu điện
Khoảng cách xa đến 100m
Hỗ trợ các tính năng quản lý PoE
– Kiểm soát tổng công suất PoE
– Kích hoạt/ không kích hoạt tính năng PoE
– Kiểm soát chế độ admin PoE
– Kiểm soát chế độ ưu tiên PoE trên mỗi cổng
– Giới hạn nguồn PoE trên mỗi cổng
– Ngưỡng kiểm soát nhiệt độ
– Ngưỡng sử dụng nguồn PoE
– Kiểm tra thiệt bị nhận nguồn PoE còn kết nối
– Lập lịch poE
Tính năng PoE thông minh
– Đặt ngưỡng nhiệt độ
– Kiểm soát ngưỡng PoE
– Kiểm tra thiết bị nhận nguồn PoE
– Lâp lịch nhận nguồn PoE
Hỗ trợ môi trường công nghiệp
Hỗ trợ lớp vỏ nhôm IP30
Thiết kế gắn tường DIN RAIL
Hỗ trợ 48V~ 56V DC nguồn dự phòng
Hỗ trợ chế độ bảo vệ ESD 6000 V DC
Hỗ trợ dải nhiệt độ -40 ~ 75 độ C
Hỗ trợ đầu vào kỹ thuật số
2 DI
2DO
Tích hợp cảm biến vào hệ thống tự động
Thông báo thông qua email và SNMP
Tính năng lớp 3
Hỗ trợ 32 đường định tuyến và tổng định tuyến
Tính năng lớp 2
Ngăn chặn mất gói tin trong chế độ bán song công và IEEE 802.3x trong chế độ song công
Hỗ trợ kiến trúc store and Forward, lọc runt/CRC giới hạn những gói tin kích thước lớn tối ưu băng thông mạng
Hỗ trợ cơ chế điều khiển cơn bão quảng bá: Broadcast, Multicast, Unicast
Hỗ trợ VLAN
– IEEE 802.1Q Tagged VLAN
– Hỗ trợ nhóm 255 VLAN, lên 4094 VLAN IDs
– Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) support (IEEE 802.1ad)
– Private VLAN Edge (PVE)
– Protocol-Based VLAN
– MAC-Based VLAN
– Voice VLAN
Hỗ trợ Spanning tree
– STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
– RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
– MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN
– BPDU Guard
Hỗ trợ tính năng gộp cổng
– 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
– Cisco ether-channel (Static Trunk)
– Hỗ trơ tới 6 nhóm trunk groups, hỗ trợ 4 cổng trên mỗi nhóm
– Hỗ trợ băng thông 22Gbps
Hỗ trợ tính năng cổng sửa lỗi port-mirror
Hỗ trợ chống loop mạng
Hỗ trợ ERPS
QoS
Hỗ trợ giới hạn băng thông vào ra trên mỗi cổng
Hỗ trợ 8 hàng đợi
Hỗ trợ cơ chế phân loại lưu lượng
– IEEE 802.1p CoS
– IP TOS / DSCP / IP Precedence
– IP TCP/UDP
– Hỗ trợ chế độ phân loại lưu lượng trên mỗi cổng
Hỗ trợ WRR
Hỗ trợ kiểm soát QoS vào ra trên mỗi cổng
Phân loại lưu lượng trên mỗi cổng
DSCP
Multicast
Hỗ trợ IGMP Snoooping v1, v2, v3
Hỗ trợ MLD Snooping v1, v2
Hỗ trợ chế độ querier
Hỗ trợ MVR
Hỗ trợ IGMP snooping
Hỗ trợ MLD Snooping
Tính năng an ninh
Hỗ trợ cơ chế xác thực IEEE 802.1x trên cổng và địa chỉ Mac
Tích hợp radius client và radius server
Hỗ trợ xác thực truy cập TACACS+
Hỗ trợ xác thực RADIUS/ TACACS+
Hỗ trợ ACL
Hỗ trợ IP Address binding
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ IP source guard
CHóng tấn công DoS
Tính năng quản lý
Hỗ trợ các tính năng quản lý: console, telnet, giao diện web, SNMP v1/v2, SSH, SSL và SNMP v3
Hỗ trợ 4 nhóm RMON
Hỗ trợ IP v6
Hỗ trợ TFTP Client
Hỗ trợ DHCP Relay/ DHCP Option 82
Hỗ trợ LLDP
Hỗ trợ phần mềm tìm kiếm thông minh Hỗ trợ NTP
Hỗ trợ tải phiên bản firmware thông qua HTTP/ TFTP
Hỗ trợ cơ chế chuẩn đoán DDM-SFP
Hỗ trợ tiện ích LANET Smart Discovery
Thông số kỹ thuật
Hardware Specifications | |
Copper Ports | 8 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports |
SFP/mini-GBIC Slots | 2 1000BASE-SX/LX/BX SFP interfaces (Port-9 and Port-10) |
Compatible with 100BASE-FX SFP | |
SFP+ Slots | 2 10GbBASE-SR/LR SFP+ interfaces (Port-11 and Port-12) |
Compatible with 1000BASE-SX/LX/BX SFP transceiver | |
PoE Injector Port | 8 ports with 802.3at/af PoE injector function with Port-1 to Port-8 |
Console | 1 x RJ45-to-RS232 serial port (115200, 8, N, 1) |
Switch Architecture | Store-and-Forward |
Switch Fabric | 60Gbps/non-blocking |
Throughput (packet per second) | 44.642Mpps@ 64Bytes packet |
Address Table | 16K entries, automatic source address learning and aging |
Shared Data Buffer | 32Mbits |
Flow Control | IEEE 802.3x pause frame for full-duplex |
Back pressure for half-duplex | |
Jumbo Frame | 10Kbytes |
Reset Button | < 5 sec: System reboot |
> 5 sec: Factory default | |
ESD Protection | 6KV DC |
Enclosure | IP30 aluminum case |
Installation | DIN rail kit and wall-mount kit |
Connector | Removable 6-pin terminal block for power input |
Pin 1/2 for Power 1, Pin 3/4 for fault alarm, Pin 5/6 for Power 2 | |
Removable 6-pin terminal block for DI/DO interface | |
Pin 1/2 for DI 1 & 2, Pin 3/4 for DO 1 & 2, Pin 5/6 for GND | |
Alarm | One relay output for power failure. Alarm relay current carry ability: 1A @ 24V DC |
DI/DO | ■ 2 Digital Input (DI): |
Level 0: -24V~2.1V (±0.1V) | |
Level 1: 2.1V~24V (±0.1V) | |
Input load to 24V DC, 10mA max. | |
■ 2 Digital Output (DO): | |
Open collector to 24V DC, 100mA max. | |
LED Indicator | System: |
Power 1 (Green) | |
Power 2 (Green) | |
Fault Alarm ( Red ) | |
DIDO ( Red ) | |
Per 10/100/1000T RJ45 PoE+ Ports: | |
PoE-in-Use (Orange) | |
LNK/ACT (Green) | |
Per SFP Interface: | |
100 LNK/ACT (Orange) | |
1000 LNK/ACT (Green) | |
Per SFP+ Interface: | |
10G LNK/ACT (Orange) | |
1000 LNK/ACT (Green) | |
Dimensions (W x D x H) | 72 x 107x 152 mm |
Weight | 1684g |
Power Requirements | Dual 48~56V DC (>51V DC for PoE+ output recommended) |
Power Consumption | Max. 11.1 watts/37.87BTU (Power on without any connection) |
Max. 306 watts/1043.46BTU (Full loading with PoE function) | |
Power Over Ethernet | |
PoE Standard | IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus/PSE |
PoE Power Supply Type | End-span |
PoE Power Output | IEEE 802.3af Standard |
– Per port 48V~51V DC (depending on the power supply), max. 15.4 watts | |
IEEE 802.3at Standard | |
– Per port 51V~56V DC (depending on the power supply), max. 36 watts | |
Power Pin Assignment | 1/2(+), 3/6(-) |
PoE Power Budget | Dual power input: 240W maximum (depending on power input) |
Max. number of Class 2 PDs | 8 |
Max. number of Class 3 PDs | 8 |
Max. number of Class 4 PDs | 8 |
Layer 2 Function | |
Basic Management Interfaces | Console; Telnet; Web browser; SNMP v1, v2c |
Secure Management Interfaces | SSH, SSL, SNMP v3 |
Port Configuration | Port disable/enable |
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection | |
Flow control disable/enable | |
Power saving mode control | |
Port Status | Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, |
auto negotiation status, trunk status | |
Port Mirroring | TX/RX/both |
1 to 1 monitor | |
VLAN | 802.1Q tagged based VLAN, up to 255 VLAN groups |
Q-in-Q tunneling | |
Private VLAN Edge (PVE) | |
MAC-based VLAN | |
Protocol-based VLAN | |
Voice VLAN | |
MVR (Multicast VLAN Registration) | |
Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs | |
Link Aggregation | IEEE 802.3ad LACP/static trunk |
Supports 6 trunk groups with 4 ports per trunk group | |
QoS | Traffic classification based, strict priority and WRR |
8-level priority for switching | |
– Port number | |
– 802.1p priority | |
– 802.1Q VLAN tag | |
– DSCP/TOS field in IP packet | |
IGMP Snooping | IGMP (v1/v2/V3) snooping, up to 255 multicast groups |
IGMP querier mode support | |
MLD Snooping | MLD (v1/v2) snooping, up to 255 multicast groups |
MLD querier mode support | |
Access Control List | IP-based ACL/MAC-based ACL |
Up to 123 entries | |
Bandwidth Control | Per port bandwidth control |
Ingress: 500Kb~1000Mbps | |
Egress: 500Kb~1000Mbps | |
SNMP MIBs | RFC-1213 MIB-II |
IF-MIB | |
RFC-1493 Bridge MIB | |
RFC-1643 Ethernet MIB | |
RFC-2863 Interface MIB | |
RFC-2665 Ether-Like MIB | |
RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9) | |
RFC-2737 Entity MIB | |
RFC-2618 RADIUS Client MIB | |
RFC-2933 IGMP-STD-MIB | |
RFC3411 SNMP-Frameworks-MIB | |
IEEE 802.1X PAE | |
LLDP | |
MAU-MIB | |
Layer 3 Function | |
IP Interfaces | Max. 128 VLAN interfaces |
Routing Table | Max. 32 routing entries |
Routing Protocols | IPv4 hardware static routing |
IPv6 hardware static routing | |
Standards Conformance | |
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class A, CE |
Stability Testing | IEC60068-2-32 (free fall) |
IEC60068-2-27 (shock) | |
IEC60068-2-6 (vibration) | |
Standards Compliance | IEEE 802.3 10BASE-T |
IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX | |
IEEE 802.3z Gigabit SX/LX | |
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T | |
IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet | |
IEEE 802.3x flow control and back pressure | |
IEEE 802.3ad port trunk with LACP | |
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol | |
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol | |
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol | |
IEEE 802.1p Class of Service | |
IEEE 802.1Q VLAN tagging | |
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control | |
IEEE 802.1ab LLDP | |
IEEE 802.3af Power over Ethernet | |
IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus | |
RFC 768 UDP | |
RFC 793 TFTP | |
RFC 791 IP | |
RFC 792 ICMP | |
RFC 2068 HTTP | |
RFC 1112 IGMP v1 | |
RFC 2236 IGMP v2 | |
Environment | |
Operating Temperature | -40 ~ 75 degrees C |
Storage Temperature | -40 ~ 85 degrees C |
Humidity | 5 ~ 95% (non-condensing) |
Thông tin đặt hàng
IGS-5225-8P2S2X | L2+ Industrial 8-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 100/1000X SFP + 2-Port 10G SFP+ Managed Ethernet Switch (-40~75 degrees C) |
Đông Quân Đã mua tại mangthanhcong.vn
Đóng gói kỹ càng, ship hàng nhanh