Thương hiệu | TCNET |
Cho hiệu suất cao với tốc độ VDSL2 trên đường dây điện thoại sẵn có
Thiết bị VC-2400MR là thiết bị quản lý chuyển mạch VDSL2 24 cổng cho nhánh văn phòng trung tâm đáp ứng hoàn hảo cho những ứng dụng mạng của hệ thống mạng viễn thông, hệ thống mạng của các nhà cung cấp dịch vụ ISP, cho việc tích hợp hệ thống SI, hệ thống mạng giám sát.. Thiết bị được thiết kế dựa trên 2 công nghệ mạng mạng lõi: Ethernet và VDSL2. Cùng với đó hãng Planet cũng phát triển VDSL2 CPE (trang bị cho phía khách hàng), đó là dòng thiết bị VC-23x CPE; đáp ứng tốc độ truyền dữ liệu nhanh trên đường dây điện thoại sẵn có, cung cấp giải pháp tuyệt vời cho kết nối ở khoảng cách xa.
Mỗi giao diện VDSL2 trên thiết bị VC-2400MR cung cấp 2 cổng điện thoại giao diện đồng, cho kết nối VDSL2 và cho kết nối POTS. Để chia sẻ đường dây điện thoại hiện có, các thiết bị VC-2400MR hỗ trợ tích hợp bộ chia POTS giúp cho việc truyền tiếng nói và dữ liệu trên cùng dây mà không bị gián đoạn.
Kết nối tốc độ cao cho ISP/ cho các thiết bị Triple Play
Với nhu cầu kết nối băng thông rộng cho hộ gia đình với nhu cầu truyền thông và giải trí. Công nghệ VDSL2 là phương tiện truyền thống kế tiếp để hỗ trợ việc tích hợp các dịch vụ và cung cấp tốc độ truyền tải nhanh hơn tốc độ hiện tại của modem và công nghệ ADSL. VC-2400MR hỗ trợ Ethernet qua VDSL EoVDSL cung cấp khả năng tải xuống tới 100Mbps và cung cấp nhiều dịch vụ đa truyền thông trong hệ thống mạng nội bộ:
IPTV/HDTV
VOD (video theo yêu cầu)
VoIP
Hội thảo truyền hình/ Thoại hình ảnh
Game trực tuyến
Phát thanh qua Internet/ nhạc trực tuyến
Giáo dục qua khoảng cách xa
Thiết bị VC-2400MR mang đến băng thông lớn đảm bảo cho việc hoạt động nhiều dịch vụ cùng lúc với giải trí gia đình và truyền thông.
Đảm bảo tính năng QoS trên lưu lượng với những ứng dụng dịch vụ
Các thiết bị chuyển mạch VDSL2 hỗ trợ những tính năng QoS mạnh mẽ theo từng cổng như: Port-Based, chuẩn ưu tiên 802.1p và tính năng IP TOS/ DSCP. Thiết bị đáp ứng hiệu suất tốt nhất cho các ứng dụng luồng Video trên đường truyền hoặc dịch vụ VoIP giúp nâng cao lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp trong việc hạn chế tài nguyên mạng.
Lựa chọn tốc độ VDSL2 cho những dịch vụ khác nhau
Thông qua giao diện quản lý, người quản trị có thể kiểm soát được tốc độ truyền trên mỗi giao diện VDSL2. Hệ thống mạng viễn thông hay các nhà cung cấp dịch vụ có thể ngay trực tiếp tăng hoặc giảm băng thông theo những yêu cầu khác nhau.
Quản lý hiệu quả
VC-2400MR đáp ứng cho việc phát triển hệ thống mạng hiện tại và mở rộng trong tương lai, thiết bị hỗ trợ cấu hình dòng lệnh qua giao thức telnet và giao diện console, giao diện quản lý WEB và SNMP để đáp ứng mọi yêu cầu quản lý. Nhờ tích hợp giao diện quản lý WEB, thiết bị chuyển mạch VDSL2 hỗ trợ việc quản lý được dễ dàng, cấu hình chính xác, quản lý độc lập.Thiết bị chuyển mạch VDSL2 này hỗ trợ giao thức SNMP và có thể giám sát thông qua các phần mềm quản lý cơ bản. Cho quản lý thông qua dòng lệnh, thiết bị chuyển mạch VDSL2 có thể truy cập thông qua Telnet và cổng console. Hơn thế nữa thiết bị VDSL2 cũng hỗ trợ tính năng quản lý từ xa nhờ kết nối SSL mã hóa nội dung các gói tin tại mỗi phiên. Những tính năng trên giúp cho việc quản lý được hiệu quả với môi trường internet mà không cần gắn thêm hệ thống an toàn về phần cứng hay phần mềm.
Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ
Giúp cho việc quản lý hiệu quả, VC-2400MR có thể cấu hình những tính năng quản lý cơ bản thông qua giao diện web như: Cấu hình tốc độ cho cổng, Cấu hình tính năng Link Aggregation, IEEE802.1Q VLAN và Q-in-Q VLAN, cấu hình Port Mirroring, Rapid Spanning tree và các chính sách quản lý truy cập ACL. Ngoài ra phiên bản firmware của thiết bị cũng hỗ trợ nhứng tính năng như IGMP snooping, QoS, tính năng broadcast storm và quản lý băng thông để tối ưu tài nguyên băng thông mạng.
Thiết kế tin cậy đảm bảo hoạt động liên tục
Nguồn dự phòng
Thiết bị VC-2400MR hỗ trợ sử dụng nguồn dự phòng đi kèm với tính năng hot-swap để đáp ứng khả năng hoạt động liên tục cho thiết bị. VC-2400MR hỗ trợ nguồn xoay chiều 100~220V còn VC-2400MR48 hỗ trợ nguồn một chiều -48V. Để nâng cao tính tin cậy, cả thiết bị VC-2400MR và VC-2400MR48 cung cấp nguồn có thể cắm vào rãnh slot của thiết bị với những lựa chọn về nguồn xoay chiều 100~220V hay nguồn một chiều – 48V. Để hệ thống hoạt động liên tục cần thiết kế theo những tiêu chuẩn công nghệ để đảm bảo khả năng thực hiện cao nhất. Nguồn một chiều – 48V khi được lắp đặt trên thiết bị VC-2400MR48 giúp cho thiết bị có thể tương thích với các hệ thống viễn thông và được đặt trong phòng chuyển mạch điện tử.
Giám sát nhiệt độ và trạng thái hoạt động quạt
Thiết bị chuyển mạch quản lý VC-2400MR được tích hợp bộ cảm biến nhiệt độ và quạt làm mát để đảm bảo hệ thống hoạt động tin cậy. Bất cứ khi nào hệ thống phát hiện sự bất thường về nhiệt độ hoặc chế độ làm mát từ quạt bị ngừng, VC-2400MR sẽ hiển thị những thông tin liên quan trên giao diện quản lý web. Do đó nó sẽ giúp nhà quản trị quản lý hiệu quả.
Mô hình ứng dụng
Triển khai kết nối khoảng cách xa với cáp quang FTTx
Giải pháp cho môi trường MTU/ MDU/ Khách sạn
Đặc tính kỹ thuật
Những đặc tính chung
Đặc tính VDSL
- Hỗ trợ 24 kết nối VDSL ở chế độ song công thông qua giao diện RJ-11
- Hỗ trợ 24 đường POT tương ứng thông qua giao diện RJ-21
- Tích hợp bộ chia Splitter cho mỗi cổng VDSL
- Kết nối tương thích với thiết bị VC-231/ VC-234/ VC-230N CPE với tính năng Bridge
- Tự động điều chỉnh tốc độ kết nối VDSL (thông qua khoảng cách và chất lượng cáp)
Giao dện Ethernet
- Hỗ trợ 2 giao diện combo (TP và SFP) 10/ 100/ 1000 Mbps
- Hỗ trợ tính năng tự nhận cáp chéo Auto-MDI/MDI-X trên cổng Gigabit RJ-45
Đặc tính VDSL2
- Mang đến giải pháp kết nối cho trụ sở chính và tiết kiệm chi phí
- Tương thích với chuẩn ITU-T G993.2 VDSL2
- Hỗ trợ mã hóa dòng DMT trong VDSL
- Hỗ trợ tốc độ truyển trong chế độ đối xứng tới 100 Mbps
- Khoảng cách kết nối với dây cáp đồng tới 1.4 km
- Lựa chọn tốc độ và nhiễu SNR
- Tích hợp khả năng bảo vệ trên bề mặt đế chống lại sự phá hủy khi đạt mức năng lượng cao
- Đáp ứng cho việc truyền đồng thời cả dữ liệu và thoại trên cùng đường dây đồng sẵn có
- Hỗ trợ kiểm soát tốc độ tải xuống tải lên trên mỗi cổng
Đặc tính lớp 2
- Hiệu quả hoạt động cao với cấu trúc Store-and-Forward, bộ lọc run/CRT loại bỏ những gói tin lỗi để tối ưu hóa băng thông
- Hỗ trợ tính năng kiểm soát Broadcast/ Multicast/ Unicast
- Hỗ trợ VLAN:
– IEEE 802.1Q Tag-based VLAN
– Hỗ trợ VLAN theo cổng Port-Based
– Hỗ trợ VLAN Stacking Q-in-Q VLAN
– Hỗ trợ GVRP cho quản lý VLAN động
– Hỗ trợ bảo vệ trên từng cổng PVE
- Hỗ trợ tính năng Link Aggregation:
– IEEE 802.3ad LACP
– Hỗ trợ Static runk tương thích với chuẩn Ether Channel Cisco
- Hỗ trợ tính năng giao thức Spanning Tree:
– STP, IEEE 802.1d
– MSTP, IEEE 802.1s
- Hỗ trợ tính năng Port Mirror để giám sát lưu lượng vào ra trên mỗi cổng
QoS
- Hỗ trợ 4 hàng đợi trên mỗi cổng
- Xác định lưu lượng ưu tiên:
– IEEE 802.1p CoS
– IP TOS/ DSCP
– Ưu tiên theo cổng
- Hỗ trợ các chính sách ưu tiên và WRR CoS
- Xác định QoS cho dịch vụ thoại theo ứng dụng nguồn và đích
Multicast
- Hỗ trợ IGMP v1/ v2
- Hỗ trợ chế độ Querier
An ninh
- Hỗ trợ bảo mật IEEE 802.1x trên mỗi cổng và kiểm soát truy nhập
- Hỗ trợ xác thực Radius
- Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập ACL trên lớp 3 và lớp 4
- Hỗ trợ lọc theo địa chỉ MAC và địa chỉ MAC nguồn/ tính năng Port Binding
- An ninh trên từng cổng theo địa chỉ MAC nguồn
Quản lý
- Giao diện quản lý: dòng lệnh Telnet; giao diện quản lý web; quản lý SNMP v1, v2c, v3
- Hỗ trợ tính năng DHCP Client tự nhận IP
- Hỗ trợ tính năng LLDP cho quản lý mạng đơn giản
- Hỗ trợ DHCP Relay
- Tích hợp tính năng TFTP
- Hỗ trợ nâng cấp firmware qua TFTP và HTTP
- Hỗ trợ 4 nhóm RMON 1, 2, 3 ,9
- Hỗ trợ SNMP cho trạng thái giao diện
- Hỗ trợ tính năng Ping
- Hỗ trợ phím reset
- Hỗ trợ giao diện console RS-232
Nguồn dự phòng
- Nguồn xoay chiều 100~240 V/ nguồn một chiều -48V
- Hỗ trợ ngăn chặn lỗi
Thông số kỹ thuật
Model | VC-2400MR / VC-2400MR48 | |
Hardware Specification | ||
VDSL Interface | VC-2400MR: 24-Port VDSL2 Line via 1 RJ-21 (Telco-50) connector
| |
VC-2400MR48: 24-Port POTS/Telephone via 1 RJ-21 (Telco-50) connectors
| ||
1000Mbps Copper Ports | 2 10/100/1000Mbps RJ-45 Auto-negotiation, Auto MDI/MDI-X | |
SFP/mini-GBIC Slots | 2 1000Base-SX/LX/BX, shared with Port-25~Port-26 | |
Console | 1 x RS-232 Serial Port (DB9, 57600, N, 8, 1) | |
Surge Protect | 3KV | |
Switch Architecture | Store-and-Forward | |
Switch Fabric | 8.8Gbps / non-blocking | |
Switch Throughput | 6.547Mpps @64Bytes | |
Address Table | 8K entries | |
Share Data Buffer | 512Kbytes | |
Maximum Frame Size | 9K Bytes | |
Flow Control | Back pressure for Half-Duplex | |
IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex | ||
LED | System: Power, Status | |
Alert: FAN 1, FAN 2, Power 1, Power 2 | ||
VDSL: VDSL Link/Sync. | ||
Gigabit Port: 1000 Link/Active, 100 Link/Active | ||
Reset Button | < 5 sec: System reboot | |
> 5 sec: Factory Default | ||
Dimension (W x D x H) | 440 x 351 x 88mm, 2U height | |
Weight | 6.4kg | |
Power Requirement | AC Input | |
VC-2400MR: 100~240V AC, 50-60 Hz | ||
VC-2400MR48: Optional AC Power module | ||
DC Input | ||
VC-2400MR: Optional DC Power module | ||
VC-2400MR48: -48V DC; Range: 30V~60V | ||
Power Consumption / Dissipation / Dissipation
| 74Watts maximum / 230 BTU/hr maximum | |
Other | Reset Button for system reset and Reset to factory default | |
VDSL2 | ||
VDSL2 Standard | Comply with ITU-T G.993.1 and G.993.2. | |
Supports provisioning the VDSL optional band (25K to 138K Hz) usage
| ||
Band Plan | Selectable band plan for each VDSL line on a per port basis | |
Band plan A: | ||
– Profile 998, Annex A of G.993.1; Optimized for symmetric services
| ||
Band plan B: | ||
– Profile 997, Annex B of G.993.1 ; Optimized for asymmetric services
| ||
Profile | Selectable spectrum profile of 8a/b/c/d, 12a/b, 17a, and 30a for frequency bands (Annex A, B and C) defined in G.993.2Selectable spectrum profile of 8a/b/c/d, 12a/b, 17a, and 30a for frequency bands (Annex A, B and C) defined in G.993.2
| |
Encoding | VDSL-DMT | |
Layer 2 Function | ||
Management Interface | Console, Telnet, Web Browser, SSL, SNMPv1 / v2c / v3 | |
Gigabit Port Configuration | Port disable / enable | |
Auto-negotiation | ||
10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection | ||
Flow Control disable / enable | ||
Gigabit Port Status | Display each port’s speed duplex mode, link status and Flow control status.
| |
Auto negotiation status, trunk status. | ||
Port Mirroring | TX / RX / Both | |
1 to 1 monitor | ||
Bandwidth Control | Ingress / Egress rate limit control | |
Gigabit Port: | ||
• Allow to configure per 128Kbps | ||
VDSL2 Port: | ||
• Allow to configure per 5Mbps | ||
VLAN | IEEE 802.1Q Tag-based VLAN, up to 256 VLANs groups, out of 4041 VLAN IDs
| |
Port-based VLAN | ||
GVRP, up to 128 dynamic VLAN groups | ||
Q-in-Q tunneling | ||
Private VLAN Edge(PVE / Protected port) with two protected port groups
| ||
Link Aggregation | Static Port Trunk | |
IEEE 802.3ad LACP (Link Aggregation Control Protocol) | ||
Supports 13 groups of 8-Port trunk support | ||
QoS | 4 priority queue | |
Traffic classification based on | ||
- Port priority | ||
- 802.1p priority | ||
- DSCP/TOS field in IP Packet | ||
VoIP QoS by application protocol no. | ||
IGMP Snooping | IGMP (v1/v2) Snooping, up to 256 multicast Groups | |
Access Control List | IP-based Layer 3 / Layer 4 ACL | |
Up to 220 ACL rule entries | ||
Security | Port Security (Disable Per Port of MAC Address Learning ) | |
Static MAC, MAC Filter, IP/MAC Binding | ||
SNMP MIBs | RFC-1213 MIB-II | |
RFC-2863 Interface MIB | ||
RFC-2665 EtherLike MIB | ||
RFC-1493 Bridge MIB | ||
RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3,9) | ||
RFC-2737 Entity MIB | ||
RFC 5650 VDSL2 MIB | ||
Standards Conformance | ||
Regulation Compliance | FCC Part 15 Class A, CE | |
Standards Compliance | IEEE 802.3: 10Base-T | |
IEEE 802.3u: 100Base-TX | ||
IEEE 802.3z: 1000Base- SX/LX | ||
IEEE 802.3ab: 1000Base-T | ||
IEEE 802.3x: Flow Control and Back pressure | ||
IEEE 802.3ad: Port trunk with LACP | ||
IEEE 802.1D: Spanning tree protocol | ||
IEEE 802.1s: Multiple spanning tree protocol | ||
IEEE 802.1p: Class of service | ||
IEEE 802.1Q: VLAN tagging | ||
IEEE 802.1x: Port authentication network control | ||
ITU-T: G.993.1 (VDSL) | ||
G.997.1 | ||
G.993.2 VDSL2 (Profile 30a Support), Annex A | ||
RFC 768: UDP | ||
RFC 793: TFTP | ||
RFC 791: IP | ||
RFC 792: ICMP | ||
RFC 2068: HTTP | ||
RFC 1112: IGMP version 1 | ||
RFC 2236: IGMP version 2 | ||
Cables | VDSL2: twisted-pair telephone wires (AWG24 or better) up to 1.4km
| |
10/100Base-TX: 2-Pair UTP Cat.5, up to 100m (328ft) | ||
1000Base-T: 4-pair UTP Cat.5E, up to 100m | ||
1000Base-SX: 50/125µm and 62.5/125µm fiber-optic cable, up to 550m
| ||
1000Base-LX: 9/125µm fiber optic cable, up to 10km 50/125µm and 62.5/125µm fiber-optic cable, up to 550m
| ||
Environment | ||
Temperature | 0~40 Degree C | |
Humidity | 5~95% (non-condensing) |
Thông tin đặt hàng
VC-2400MR | 24-Port VDSL2 + 2-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch |
VC-2400MR48 | 24-Port VDSL2 + 2-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch with 48V DC Power |
Xuân Trường Đã mua tại mangthanhcong.vn
Chất lượng tốt, giao hàng nhanh chóng