Thương hiệu | TCNET |
Thông qua kinh nghiệm sản xuất các tổng đài PBX, luôn dẫn đầu trong công nghệ điện thoại Internet, Planet tiếp tục giới thiệu sản phẩm mới nhất thuộc dòng Wireless IPX-300W.
IPX-300W không những mang đến sự hài lòng với những khách hàng khó tính nhất, mà còn cung cấp dịch vụ thoại chất lượng cao, khả năng chia sẻ Internet với tốc độ dây mà còn có thể đóng vai trò như một Access Point cho truy cập không dây.
Hệ thống tổng đài PBX Internet Telephony IPX-300W được thiết kế, triển khai cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nó có thể hỗ trợ tới 100 người đăng ký, dễ dàng cài đặt và quản lý một hệ thống đầy đủ với chi phí hợp lý. Trong tương lai một hệ thống tổng đài PBX IP Wi-Fi phải đáp ứng được những tính năng thoại chính và giúp cho người dùng tại doanh nghiệp có thể thoại và truyền dữ liệu khi cần.
Thiết bị IPX-300W là một hệ thống tổng đài Wi-Fi IP PBX hỗ trợ chuẩn SIP, tích hợp tính năng NAT đáp ứng được yêu cầu sử dụng của các doanh nghiệp. Thiết bị hỗ trợ các dịch vụ thoại truyền thống của tổng đài PBX và hỗ trợ thêm nhiều tính năng: voice mail để viết mail, quản lý bằng giao diện web… IPX-300W được thiết kế cho những ứng dụng khác nhau của VoIP, cung cấp kết nối qua nền IP; hội thảo trực tuyến; ghi lại chi tiết cuộc gọi; tập trung Auto-Attendant (AA); ghi âm (IVR). Thiết bị IPX-300W triển khai với đường truyền chuẩn PSTN / GSM thông qua giao diện FXO / GSM gateway giống như 1 hệ thống tổng đài PBX IP Wi-Fi có thể cung cấp kết nối liên tục giữa các cuộc gọi nội bộ, những điểm đầu cuối theo chuẩn SIP sẽ làm giảm chi phí khi triển khai dịch vụ ở khoảng cách xa, chuyển đổi số điện thoại và xây dựng mạng đáp ứng được âm thanh và dữ liệu.
Thiết bị được tích hợp chuẩn IEEE 802.11 b/g không dây AP/ CPE, tổng đài PBX IP Wi-Fi có thể đáp ứng đường truyền dữ liệu 54 Mbps. Thiết bị được sử dụng cùng với nhiều thiết bị: VIP-154T/ 350PT/ 550PT, VIP-156/ 157/ 158/ 161W theo chuẩn ATA (Analog Telephone Adapter), VIP-191/192 Wi-Fi Phone, và Gateway VIP-281/ 281GS/ 480 để triển khai một hệ thống mạng VoIP.
Mô hình ứng dụng
Đặc tính kỹ thuật
Đặc tính sản phẩm
- Tương thích với chuẩn IEEE 802.11b/g.
- Nhiều chế độ: chế độ AP, AP-Client.
- Kỹ thuật thông minh QoS đảm bảo âm thanh chất lượng cao.
- Đặc tính tự động cấu hình mang lại sự linh hoạt và dễ sử dụng cho hệ thống tích hợp.
- NAT Router, định tuyến tĩnh, máy chủ ảo Virtual Server, DMZ.
- IP TOS (IP Precedence) / DiffServ.
- Đường dây nóng PSTN cho các cuộc gọi khẩn cấp.
Đặc tính VoIP
- Tương thích với chuẩn SIP 2.0 (RFC3261).
- Cho phép chọn lựa truyền thông PSTN / VoIP.
- Hỗ trợ mã hóa tiếng: G.711, G.729 AB, G.723, G.276.
- T.38 truyền tín hiệu Fax qua mạng IP (G.711 Fax pass-through).
- In-band và out-of-band DTMF relay (RFC 2833).
- Hỗ trợ hội thảo ba bên.
- Hỗ trợ cuộc gọi chờ / cuộc gọi chuyển tiếp / cuộc gọi chuyển / treo cuộc gọi / kết nối lại cuộc gọi / màn ảnh.
- Hỗ trợ dò tìm mã ngưòi gọi Caller ID / Tín hiệu truyền: DTMF, Bellcore, ETSI, NTT.
- Xử lý tiếng: VAD, CNG, DJB (Dynamic Jitter Buffer), G.168~2000 khử tiếng vọng.
Thông số kỹ thuật
Product | Wireless Analog Telephone Adapter |
Model | VIP-161W |
Hardware | |
WLAN Standards | IEEE 802.11 b/g |
Wireless Frequency Range | 2.4GHz ~ 2.4835 GHz |
Security | 64/128 bit WEP data encryption, WPA, WPA-PSK, WPA2, WPA2-PSK, WPA / WPA2 mix mode, WPAPSK / WPA2PSK mix mode. |
Operating Frequencies / Channel | USA / Canada: 2.412 GHz – 2.426 GHz (11 channels) Europe: 2.412 GHz – 2.472 GHz (13 channels) Japan: 2.412 GHz – 2.477 GHz (14 channels) |
Data Rate | 802.11b: CCK (11Mbps,5.5Mbps), DQPSK (2Mbps), DBPSK (1Mbps) 802.11g: OFDM (54Mbps, 48Mbps, 36Mbps, 24Mbps, 18Mbps, 12Mbps, 9Mbps, 6Mbps) |
Wireless Signal Range* | Indoors: Up to 230 ft (70 meters) Outdoors: Up to 1050 ft (320 meters) |
WAN | 1 x 10/100 Base-TX RJ-45 port |
LAN | 1 x 10/100 Base-TX RJ-45 port |
FXS (for telephone set connection) | 1 x RJ-11 connection |
PSTN | 1 x RJ-11 connection |
Protocols and Standard | |
Standard | SIP 2.0 (RFC3261), SDP (RFC 2327), Symmetric RTP, STUN (RFC 3489), ENUM (RFC 2916), RTP Payload for DTMF Digits (RFC2833), Outbound Proxy Support, uPnP (UpnPTM) |
Voice codec | G.711 (A-law / µ-law), G.729 AB, G.723 (6.3 Kbps / 5.3Kbps), G.276 (16,24,32,40 Kbps) |
Fax support** | T.38 (G.711 Fax pass-through) |
Voice Standard | VAD (Voice Activity Detection) CNG (Comfort Noise Generation) G.165~2000: LEC (Line Echo Canceller) Dynamic Jitter Buffer In-band and out-of-band DTMF Relay (RFC 2833) Caller ID Detection / Generation: DTMF, Bellcore, ETSI, NTT |
Protocols | SIP 2.0 (RFC-3261), TCP / IP, UDP / RTP / RTCP, HTTP, ICMP, ARP, DNS, DHCP, NTP / SNTP, PPP, PPPoE |
Internet features | NAT router, DHCP server, Static routing, Virtual server, Virtual DMZ, Smart QoS, IP TOS (IP Precedance) / DiffServ |
Network and Configuration | |
Access Mode | Static IP, PPPoE, DHCP |
Management | Web-based graphical user interface |
Dimension (W x D x H) | 180 mm x 110 mm x 25 mm |
Operating Environment | 0~40 degree C, 10~90% humidity |
Power Requirement | 12V DC |
EMC / EMI | CE, FCC Part 15 Class B |
* Signal Range depends on the used antenna **T.38 support is dependent on fax machine, SIP provider and network / transport resilience |
Thông tin đặt hàng
VIP-161W | Wireless Analog Telephone Adapter (1 x WAN, 1 x LAN, 1 x FXS, 1 x PSTN, life-line support) |
Minh Khang Đã mua tại mangthanhcong.vn
Chất lượng tốt, giao hàng nhanh chóng