Thương hiệu | TCNET |
Tạo kết nối mạng dễ dàng với kết nối di động 4G LTE
Dòng sản phẩm ICG-2420-LTE PLANET là gateway di động có độ tin cậy cao và an toàn cho mạng công nghiệp. Với bốn cổng Ethernet (3 LAN và 1 WAN) và 4G LTE (Long Term Evolution), ICG-2420-LTE cung cấp kết nối di động cho ít nhất 3 thiết bị. Ngoài ra, thiết bị hỗ trợ công nghệ LTE 2×1 DL MIMO có thể đạt tốc độ tải xuống (DL) lên tới 150Mbps và tốc độ tải lên (UL) là 50Mbps. Cellular Gateway cũng hỗ trợ kết nối đa băng tần bao gồm LTE FDD/TDD, WCDMA và GSM cho một loạt các ứng dụng và nền tảng machine-to-machine (M2M) kết nối các loại thiết bị trên hệ thống mạng. ICG-2420-LTE được thiết kế đặc biệt cho việc triển khai mạng di động công nghiệp với phạm vi nhiệt độ rộng từ -20 đến 70 độ C.
Thiết kế gắn được 2 thẻ SIM
Để tăng cường độ tin cậy, dòng sản phẩm ICG-2420-LTE được trang bị hai khe cắm SIM hỗ trợ đổi dự phòng và chuyển vùng đảm bảo kết nối không bị gián đoạn. Thiết bị cung cấp cách dễ dàng và linh hoạt để người dùng tạo ra một thiết bị chia sẻ mạng tức thời thông qua 4G LTE bất cứ khi nào, ở đâu.
Giải pháp VPN tiết kiệm chi phí
ICG-2420-LTE cung cấp tính năng bảo mật dữ liệu và quyền riêng tư để truy cập và trao đổi dữ liệu nhạy cảm nhất. Khả năng kết nối VPN của dòng ICG-2420-LTE bao gồm chức năng OpenVPN và IPSec VPN với mã hóa DES/3DES/AES và xác thực MD5/SHA-1 giúp kết nối được chia sẻ an toàn và linh hoạt hơn. IPSec VPN tạo đường riêng trên Internet một cách an toàn đối với doanh nghiệp.
Giải pháp quản lý cho các thiết bị hỗ trợ RS232/RS485
Giao diện RS232/RS485 của PLANET ICG-2420-LTE có thể chuyển qua mạng Fast Ethernet. Thiết bị có thể hoạt động như một máy chủ ảo hoặc máy khách có thể quản lý thiết bị IP-based nối trực tiếp. ICG-2420-LTE giúp tiết kiệm thời gian của quản trị viên trong việc phát hiện và định vị sự cố mạng, thay vì kiểm tra cáp và thiết bị.
Chức năng quản lý nâng cao
Đối với các tính năng quản lý mạng, dòng sản phẩm ICG-2420-LTE cung cấp các chức năng như máy chủ DHCP, DMZ và Port Forwarding, cũng như các chức năng bảo mật đầy đủ bao gồm chuyển đổi địa chỉ mạng (NAT), lọc IP/URL/MAC. Dòng sản phẩm ICG-2420-LTE có đặc điểm chuyển đổi kết nối 4G và WAN, có thể tự động chuyển sang kết nối WAN dự phòng, ổn định để người dùng luôn có khả năng truy cập trực tuyến.
Quản lý bảo mật và thân thiện với người dùng
Để quản lý hiệu quả, dòng sản phẩm ICG-2420-LTE được trang bị giao diện quản lý theo dòng lệnh, web và SNMP. Với giao diện quản lý web, ICG-2420-LTE cung cấp khả năng cấu hình và quản lý độc lập, dễ sử dụng. ICG-2420-LTE hỗ trợ SNMP và thiết bị được quản lý thông qua bất kỳ phần mềm quản lý nào dựa trên giao thức SNMP v1 hoặc v2. Hơn nữa, dòng sản phẩm ICG-2420-LTE cung cấp khả năng quản lý an toàn từ xa bằng cách hỗ trợ kết nối SSHv2 và SNMP v3, nội dung gói tin được mã hóa ở mỗi phiên.
Hỗ trợ IPv6/IPv4 dual stack
ICG-2420-LTE hỗ trợ cả 2 giao thức IPv4 và IPv6. Khi nhiều thiết bị mạng đang phát triển và nhu cầu về địa chỉ lớn hơn, bảo mật cao hơn, dòng ICG-2420-LTE là giải pháp tốt nhất kết nối với mạng IPv6 cho các ứng dụng 4G LTE và các kết nối trực tiếp
Mô hình ứng dụng
Giải pháp kết nối di động 4G LTE
Đặc tính kỹ thuật
Cổng vật lý
· Hỗ trợ 3 cổng LAN RJ45 10/100BASE-TX tự động điều chỉnh, tự động nhận cáp chéo MDI/MDI-X
· Hỗ trợ 1 Cổng WAN RJ45 10/ 100BASE-TX tự động điều chỉnh, auto MDI / MDI-X
· Trang bị 2 ăng-ten 4G LTE 2dBi
· Có 2 khe cắm thẻ SIM
· Hỗ trợ 3 cổng console (2 RS232 và 1 RS485)
– COM1 (RS232 để quản lý và thiết lập, cấu hình)
– COM2 (RS232 cho thiết bị nối tiếp từ xa)
– COM3 (RS485 cho thiết bị nối tiếp từ xa)
· Một công tắc DIP để cải thiện truyền thông của mạng RS485
Giao diện di động
· Hỗ trợ kết nối đa dải tần với FDD LTE/TDD LTE/WCDMA/GSM/LTE Cat4
· Tích hợp 2 SIM dự phòng mạng
· Hai ăng-ten rời chống nhiễu sóng vô tuyến
· Đèn LED báo trạng thái kết nối và truyền dữ liệu
Phù hợp môi trường công nghiệp
· Vỏ nhôm IP40
· Thiết kế DIN-rail
· Công suất yêu cầu: 10 ~ 32V DC
· Hỗ trợ chống quá độ điện EFT cho công suất 2000V DC và chống tĩnh điện ESD Ethernet DC 6000V
· Nhiệt độ hoạt động: -20 đến 70 độ C
Đầu vào và đầu ra tín hiệu số (Alarm)
· Đọc tín hiệu từ 2 chân digital (DI)
· 1 đầu ra tin hiệu số (Alarm)
· Tích hợp hệ thống cảm biến vào thông báo tự động
· Gửi thông báo qua SNMP trap
Các tính năng nâng cao
· Hỗ trợ vùng DMZ
· Hỗ trợ OpenVPN
· Hỗ trợ IPSec (3DES, AES128, AES196, AES256, MD5, SHA-1, SHA256)
· Hỗ trợ Modbus TCP (Chỉ có các chức năng với cổng COM3 RS485)
· Hỗ trợ Port Forwading
· Hỗ trợ Dynamic DNS và PLANET DDNS
· Hỗ trợ các kiểu kết nối WAN: DHCP client, IP tĩnh và PPPoE client
· Bảo mật kết nối mạng
– Bộ lọc IP
– Bộ lọc URL
– Bộ lọc MAC
Tính năng quản lý
· Hỗ trợ IPv4 và IPv6 dual stack
· Giao diện quản lý Switch
– Giao diện Console/Telnet
– Quản lý qua gaio diện web
– Hỗ trợ giao thức SNMP v1, v2c và v3
– Truy cập an toàn bằng SSHv2
· Quản lý địa chỉ IP/DNS IPv6
· Bảo trì hệ thống
– Upload Firmware qua HTTP
– Nút Reset để khởi động lại hệ thống hoặc thiết lập về cấu hình mặc định
– Lưu 2 ảnh firmware
· Hỗ trợ SNTP
· Hỗ trợ TR069
· System Log
· Remote system log
· SNMP trap cho thông báo cổng Link Up, Link Down
· Cấu hình sao lưu và khôi phục
Thông số kỹ thuật
Hardware Specifications | |
Copper Ports | 3 LAN 10/100BASE-TX RJ45 auto-MDI/MDI-X ports 1 WAN 10/100BASE-TX RJ45 auto-MDI/MDI-X port |
Serial Interface | 3 serial interfaces (2 RS232 and 1 RS485) COM1 (RS232 for management and setup) (115200, N, 8, 1) COM2 (RS232 TXD/RXD for remote serial device) COM3 (RS485 D+/D- for remote serial device) |
SIM Interface | 2 SIM card slots with mini SIM card tray |
Cellular Antenna | 2 2dBi external antennas with SMA connectors for LTE |
DI/DO Interface | ■ 2 Digital Input (DI): Level 0: 0V~3V (±0.1V) Level 1: 10V~30V (±0.1V) ■ 1 Digital Output (alarm): Open collector to 50V DC, 500mA (max.) |
Connector | Removable 3-pin terminal block for power input Removable 11-pin terminal block for DI/DO and serial interface |
Switch Architecture | Store-and-Forward |
Address Table | 1K entries, automatic source address learning and aging |
Flow Control | IEEE 802.3x pause frame for full-duplex Back pressure for half-duplex |
Reset Button | < 5 sec: System reboot > 10 sec: Factory default |
Surge Protection | 2KV DC |
ESD Protection | 6KV DC |
Enclosure | IP40 aluminum case |
Installation | DIN rail kit |
LED | System: SYS (Green) Ethernet Interfaces (Port1-3 and WAN Port): LNK/ACT (Green) 100 (Orange) 10 (off) LTE SIM and Signal: VPN (Green) SIM1 and SIM2 (Green) Cellular signal: High and low (Green) |
Dimensions (W x D x H) | 60 x 106 x 110 mm |
Weight | 452g |
Power Requirements – DC | 10~32V DC, 1A |
Power Consumption | 7 watts/24 BTU |
Multi Band Supports | |
EU Model | ■ FDD LTE B1/B3/B5/B7/B8/B20 (2100/1800/850/2600/900/800) ■ TDD LTE B38/B40/B41 (2600/2300/2500) ■ WCDMA B1/B5/B8 (2100/850/900) ■ GSM/EDGE B3/B8 (1800/900) |
US Model | ■ FDD LTE B2/B4/B12 (1900/AWS1700/700) ■ WCDMA B2/B4/B5 (1900/AWS1700/850) |
LTE Data Rate | 20MHz bandwidth: 150Mbps (DL), 50Mbps (UL) |
Advanced Functions | |
VPN | Tunnel Number ■ OpenVPN: 10 ■ IPSec 12: IPSec: Encryption Algorithm: 3DES/AES128/AES196/AES256 Integrity Algorithm: MD5/SHA1/SHA256 |
Connection Types | WAN DHCP Client Static IP PPPoE Client |
Secure Network | IP filter URL filter MAC filter |
Other | Supports demilitarized zone (DMZ) Supports Modbus TCP (only functions with COM3 RS485) Supports Port Forwarding Supports Dynamic DNS and PLANET DDNS |
Management | |
Basic Management Interfaces | Console; Telnet; Web browser; SNMP v1, v2c, TR069 |
Secure Management Interfaces | SSHv2, SNMPv3 |
SNMP MIBs | RFC 1213 MIB-II RFC 1643 Ethernet MIB RFC 2665 Ether-Like MIB RFC 4293 IP MIB |
Standards Conformance | |
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance | IEEE 802.3 10BASE-T IEEE 802.3u 100BASE-TX IEEE 802.3x flow control and back pressure RFC 768 UDP RFC 791 IP RFC 792 ICMP RFC 2068 HTTP |
Environment | |
Operating | Temperature: -20 ~ 70 degrees C Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing) |
Storage | Temperature: -40 ~ 85 degrees C Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing) |
Thông tin đặt hàng
ICG-2420-LTE-EU | Industrial 4G LTE Cellular Gateway with 4-Port 10/100TX (2 SIM Card Slots, 2 RS232, 1 RS485, DI/DO, -20~70 degrees C, LTE Band B1/B3/B5/B7/B8/B20/B38/B40/B41) |
ICG-2420-LTE-US | Industrial 4G LTE Cellular Gateway with 4-Port 10/100TX (2 SIM Card Slots, 2 RS232, 1 RS485, DI/DO, -20~70 degrees C, LTE Band B2/B4/B12) |
Tấn Phát (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm đúng như kỳ vọng, giao hàng đúng hẹn
Phúc Thịnh (xác minh chủ tài khoản) –
Giao hàng nhanh, đúng sản phẩm đặt mua