Thương hiệu | TCNET |
Thiết kế phù hợp với môi trường công nghiệp
IGS-5226-4P2T là thế hê switch công nghiệp lớp 2, được bảo vệ với lớp vỏ IP50 hỗ trợ 4 cổng 10/100/1000 802.3at PoE, 2 cổng 10/100/1000 T hỗ trợ định tuyến lớp 3, cung cấp một mức độ cao chống nhiễu điện từ và nhiễm điện bề mặt tủ mạng. IGS-5226-4P2T có thể dễ dàng gắn trường và lăp trong tủ mạng. Mỗi cổng PoE hỗ trợ công suất PoE tới 36W với tổng công suất PoE tới 144W đáp ứng nhu cầu sử dụng đồng thời khác nhau của PoE. Thiết bị cung cấp giải pháp cấp nguồn nhanh chóng an toàn cho hệ thống giám sát IP ở doanh nghiệp vừa và nhỏ
CHống thấm nước chống bụi với lớp vỏ bảo vệ và vỏ cắm
IGS-5226-4P2T hỗ trợ 6 cổng 10/100/1000BASE-T và tự động điều chỉnh tốc độ với 4 cổng hỗ trợ chuẩn PoE+ 802.3at (cổng 3 đên cổng 6), mỗi cổng hỗ trợ công suất PoE 36W. Các shield bảo vệ cho giắc cắm RJ-45 giúp chống thấm nước và chống bụi. Khi kết nối đàu nối RJ-45 trong bộ bảo vệ bui và nước giúp đảm bảo kết nối mạnh mẽ và tăng cường khả năng bảo vệ chuẩn công nghệ IP50 khả năng chịu được độ ẩm, bụi bẩn, chống sốc, chống rung, chống nóng lạnh
Phù hợp với môi trường công nghiệp nặng
IGS-5226-4P2T có thể bảo vệ chống bụi và nước và hoạt động trong điều kiện từ -40 đến 75 độ C. Những tính năng này đảm bảo mức độ tin cậy cao nhất trong bất cứ môi trường nào
Hỗ trợ 2 nguồn cho tính sẵn sàng cao
IGS-5226-4P2T hỗ trợ hai nguồn đầu vào (từ 48V DC đến 56V DC) tích hợp vào hệ thống mạng tự động hóa của khách hàng để nâng cao độ tin cậy của hệ thống và thời gian hoạt động. Ví dụ: khi nguồn thứ nhất bị lỗi , thiết bị tự động chuyển đổi sang nguồn dự phòng, giúp cho việc cấp nguồn làm việc cho thiết bị, đây là nguồn một chiều thứ 2 mà không làm gián đoạn hoạt động
Quản lý nguồn poE tập trung cho hệ thống mạng
Để đáp ứng nhu cầu năng lượng cao cho các ứng dụng mạng và cấp nguồn PoE, IGS-5226-4P2T hỗ trợ chuẩn cấp nguồn PoE IEEE 802.3at hỗ trợ công suất tới 36W trên mỗi cổng. Hoàn toàn đáp ứng cho các ứng dụng như điên thoại IP VoIP, camera hồng ngoại và quay quét thậm chí camera có box sưởi.hoặc tiêu thụ điện năng
IGS-5226-4P2T giảm chi phí triển khai cho các thiết bị mạng như kết quả còn giải phóng khỏi các ổ cắm điện, ổ mạng. Cung cấp mạng và dữ liệu trên cùng một thiết bị Loại bỏ chi phí cảu dây điện và giảm thời gian cài đặt
Hỗ trợ chức năng quản lý nguồn PoE
Thiết bị đáp ứng cho nhu cầu cấp nguồn PoE cho hệ thống giám sát, không dây và hệ thống VoIP, IGS-5226-4P2T cho các chức năng quản lý PoE:
• Kiểm tra nguồn PoE
• Hỗ trợ lịch trình tái cấp nguồn
• Cảnh báo SNTP/ SNMP
• Lập lịch PoE
Hỗ trợ tính năng kiểm tra nguồn thông minh
IGS-5226-4P2T được cấu hình để theo dõi kết nối tình trạng nguồn thông qua việc ping.Khi thiết bị nhận nguồn PoE ngừng hoạt động và không có hồi đáp, IGS-5226-4P2T sẽ cấp nguồn lại và giúp thiết bị có thể hoạt động lại. Thiết bị cũng tăng cường độ tin cậy trên các thiết bị PoE sau khi reset lại việc cấp nguồn giảm thiểu việc quản trị của nhà quản trị
Lập lịch tái sử dụng nguồn PoE
IGS-5226-4P2T cho phép mỗi camera hay bộ phát sóng nhận nguồn PoE có thể khởi động lại tại một thời điểm cụ thể trong từng tuần. Do đó, nó sẽ làm giảm trường hợp lỗi của camera IP hoặc và bộ phát sóng AP do tràn bộ nhớ đệm.
Lập lịch cấp nguồn poE cho phép tiết kiệm năng lượng
Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng trên toàn thế giới và bảo vê môi trường, IGS-5226-4P2T điều khiển hiệu quả viêc cấp nguồn. Tính năng lâp lịch giúp cho việc cho phép hoặc không cho phép cấp nguồn PoE trong khoảng thời gian đặc biệt và tính năng cấp nguồn giúp cho việc các doanh nghiệp tiết kiệm điện năng và chi phí. Tăng cường khả năng an ninh khi tắt hết các thiết bị trong giờ bình thường không hoạt động
Hỗ trợ cảnh báo với SNTP/ SNMP
Thông qua các thiết bị NVR hay phần mềm Camera hỗ trợ cảnh báo SMTP, IGS-5226-4P2T cung cấp chức năng thông báo sự kiện giúp chuẩn đoán khắc phục những sư cố bất thường khi có gián đoạn mất nguồn PoE hoặc phản hồi lại quá trình kiểm tra cấp nguồn
Hỗ trợ tính năng Redundant Ring đáp ứng thời gian phục hồi nhanh cho các ứng dụng mạng
IGS-5226-4P2T hỗ trợ tính năng dự phòng redundant link và các tính năng tự phục hồi mạnh mẽ sau sự cố ngăn chặn sự gián đoạn. Thiết bị hỗ trợ chuẩn ITU-T G.8032 ERPS (Ethernet Ring Protection Switching), Spanning Tree Protocol (802.1s MSTP) và nguồn dự phòng vào mạng tự động hóa để nâng cao độ tin cậy của hệ thống và hoạt động trong môi trường khắc nghiệt. Trong một mạch vòng đơn giản thời gian phục hồi kết nối hoảng 20ms
Quản lý IPv6/ IPv4
Hỗ trợ cả 2 giao thức IPv6/ IPv4 IGS-5226-4P2T giúp các trung tâm dữ liệu trường học viễn thông và bước vào kỷ nguyên IPv6 với mức đầu tư thấp mà không cần thay thế khi mạng IPv6 được thiết lập
Hỗ trợ định tuyến lớp 3 IPv4 và IPv6 cho bảo mật và linh hoạt
IGS-5226-4P2T không chỉ cung cấp hiệu suất truyền tải cao và tuyệt với với lớp 2 và lớp 4 mà còn hỗ trợ định tuyến lớp 3 IPv4/IPv6 cho phép các VLAN khác nhau giao tiếp với nhau tăng cường mức an ninh caolinh hoạt và quản lý đơn giản
Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ
IGS-5226-4P2T hỗ trợ các tính năng quản lý nâng cao : tính năng gộp cổng (port link aggregation) Q-in-Q VLAN, Rapid spanning tree, Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP), Loop and BPDU Guard, IGMP Snooping, và MLD Snooping. Thông qua tính năng gộp trên mỗi cổng cho phép tạo thành cổng trunk khi gộp nhiều cổng với băng thông cao và hỗ trợ chế độ dự phòng.
Quản lý lưu lượng hiệu quả
IGS-5226-4P2T hỗ trợ đầy đủ các tính năng quản lý lưu lượng mạnh mẽ để tăng cường các dịch vụ doanh nghiệp kết nối viễn thông. Các tính năng chính như phân loại lưu lượng lớp 4 và giớ hạn băng thông cho nhiều đơn vị thuê bao, nhiều cấp doanh nghiệp. Thiết bị giúp tân dụng đầy đủ tài nguyên mạng đảm bảo hiệu suất cao cho các ứng dụng VoIp và truyền hình
Giao diện quản lý thân thiện
IGS-5226-4P2T hỗ trợ các phương thức quản lý như console, WEB, SNMP. Thông qua giao diện web cấu hình thiết bị cung cấp giao diện dễ sử dụng dễ cấu hình và quản lý chính xác. Cho quản lý bằng dòng lệnh, hỗ trợ telnet và cổng console. Hơn thế nữa thiết bị cũng có thể được quản lý từ xa thông qua giao thức SNMPv3 mã hóa nội dung tại mỗi phiên. Với quản lý dòng lệnh thiết bị hỗ trợ quản lý thông qua Telnet. Hơn thế nữa IGS-5226-4P2T hỗ trợ SSH, SSL, SNMPv3 cho mã hóa gói tin tại mỗi phiên
Tính năng an ninh
IGS-5226-4P2T hỗ trợ danh sách điều khiển truy cập ACL từ lớp 2 đến lớp 4 để áp dụng chính sách bảo mật cho các thiết bị đầu cuối. Thiết bị có thể ngăn chặn truy cập trong hệ thống mạng thông qua đia chỉ IP đích, cổng TCP/UDP. Thiết bị cũng hỗ trợ cơ chế xác thực 802.1X trên cổng hoặc theo địa chỉ MAC. Với chức năng cổng bảo vệ, liên lạc giữa 2 cổng có thể được ngăn chặn. Hơn nữa IGS-5226-4P2T cũng hỗ trợ DHCP snooping, IP source guard và dynamic ARP inspection để ngăn chăn các gói tin với địa chỉ MAC không hiệu lực. Giúp cho người quản trị xây dựng hệ thống mạng doanh nghiệp an toàn và ít thời gian hơn
Mô hình ứng dụng
Giải pháp sẵn sàng cao cho hệ thống giám sát
Định tuyến lớp 3 và ứng dụng PoE
Đặc tính kỹ thuật
Những đặc tính chung
Tính năng vật lý
Hỗ trợ 6 cổng 10/100/1000 Base-T chống thấm nước chống bụi với 4 cổng cấp nguồn PoE IEEE 802.3af/ IEEE 802.3at
Tính năng PoE
Tương thích với chuẩn PoE IEEE 802.3at
Tương thích ngược với chuẩn PoE IEEE 802.3af
Hỗ trợ cấp nguồn PoE cho 4 thiết bị PoE IEEE 802.3af/at
Hỗ trợ công suất PoE trên mỗi cổng tới 36W
Hỗ trợ tính năng tự phát hiện thiết bị nhận nguồn PoE
Hỗ trợ mạch vòng ngăn chặn hiện tượng nhiễu điện
Khoảng cách xa đến 100m
Hỗ trợ các tính năng quản lý PoE
– Kiểm soát tổng công suất PoE
– Kích hoạt/ không kích hoạt tính năng PoE
– Kiểm soát chế độ ưu tiên PoE trên mỗi cổng
– Giới hạn nguồn PoE trên mỗi cổng
– Phân loại thiết bị nhận nguồn
– Kiểm tra thiệt bị nhận nguồn PoE còn kết nối
– Lập lịch poE
– Tái cấp nguồn PoE
Hỗ trơ lớp vỏ IP50
Thiết kế gắn tường, dạng DIN rail
Hỗ trợ nguồn dự phòng
• 48V ~ 56V DC nguồn dự phòng với phân cực ngược để bảo vệ
• Hỗ trợ chế độ nguồn sẵn sàng active-active
• Hỗ trợ chế độ dự phòng chống trường hợp mất điện
• Khả năng tự phục hồi tự sửa lỗi khi sự cố điện
Hỗ trợ chế độ bảo vệ ESD 6000V DC và EFT 6000V DC
Hỗ trợ dải nhiệt độ -40 ~ 75 độ C
Định tuyến lớp 3
Hỗ trợ 32 đường định tuyến tĩnh
Tính năng lớp 2
Hỗ trợ tính năng tự nhận tốc độ và nhận cáp chéo thẳng 10/100Mbps (half/full duplex), 1000Mbps (full duplex)
Hỗ trợ tính năng lưu giữ và chuyển tiếp với tốc độ dây và chuyển tiếp
Hỗ trợ chuẩn 802.3x điều khiển trong chế độ song công và áp lực ngược trong chế độ bán song công
Hỗ trợ điều khiển cơn bão quảng bá
Hỗ trợ VLAN
• IEEE 802.1Q Tagged VLAN
• Hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN với 4095 VLAN ID
• Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) support (IEEE 802.1ad)
• Voice VLAN
• Protocol VLAN
• Private VLAN (PVE)
• MAC-based VLAN
• IP subnet-based VLAN
• GVRP
Hỗ trợ Spanning tree
• STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
• RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
• MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN
• BPDU Guard
Hỗ trợ tính năng gộp cổng
• 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
• Cisco ether-channel (Static Trunk)
• Hỗ trợ tối đa 3 nhóm trunk, lên tới 2 cổng trong mỗi nhóm
• Hỗ trợ băng thông tới 4Gbps
Hỗ trợ E.R.P.S
Hỗ trợ tính năng cổng sửa lỗi port-mirror
Chống loop mạng và chống loop broadcast
Hỗ trợ IEEE 1588 và đồng bộ thời gian mạng
QoS
Hỗ trợ giới hạn băng thông vào ra trên mỗi cổng
Hỗ trợ 8 hàng đợi
Hỗ trợ cơ chế phân loại lưu lượng
– IEEE 802.1p CoS
– IP TOS / DSCP / IP Precedence
– IP TCP/UDP theo số cổng
– Phân loại ứng dụng
Hỗ trợ chế độ ưu tiên WRR
Phân loại chính sách trên cổng chuyển mạch
DSCP
Multicast
Hỗ trợ IGMP Snoooping v1,v2, v3
Hỗ trợ MLD Snooping v1, v2
Hỗ trợ IGMP chế độ querier, snooping port filtering
Hỗ trợ MLD snooping port filtering
Hỗ trợ MVR
Tính năng an ninh
Hỗ trợ cơ chế xác thực IEEE 802.1x trên cổng và địa chỉ Mac
Tích hợp radius client và radius server
Hỗ trợ xác thực truy cập TACACS+
Hỗ trợ xác thực RADIUS/ TACACS+
Hỗ trợ DHCP Option 82
Hỗ trợ Danh sách truy cập ACL
• Hỗ trợ IPv4/IPv6 dựa trên ACL
• Hỗ trợ IPv4/IPv6 dựa trên ACE
• Hỗ trợ địa chỉ MAC dựa trên ACL
• Hỗ trợ địa chỉ MAC dựa trên ACE
Hỗ trợ MAC security
• Static MAC
• MAC filtering
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ port security
Hỗ trợ ARP inspection chống địa chỉ MAC giả mạo
Hỗ trợ IP source guard
CHóng tấn công DoS
Tính năng quản lý
Hỗ trợ quản lý IPv4/IPv6 dual stack
Hỗ trợ các tính năng quản lý:
• Quản lý web theo IPv4/IPv6
• Cấu hình dòng lệnh theo Console và telnet
• SNMP v1, v2c, v3
• Truy cập an toàn với SSH và SSL
Hỗ trợ 4 nhóm RMON
Cấp quyên quản lý
Hỗ trợ TFTP Client
Hỗ trợ LLDP
Hỗ trợ phần mềm tìm kiếm thông minh Hỗ trợ NTP
Hỗ trợ bảo trì
• Cập nhật firmware upload/download thông qua HTTP/TFTP
• Cập nhật cấu hình upload/download thông qua HTTP/TFTP
• Hỗ trợ phím reset cứng cho việc khởi động hệ thống và phục hồi cấu hình ban đầu
• Hỗ trợ chế độ Dual images lưu 2 ảnh Firmware
Hỗ trợ SNTP
Hỗ trợ chuẩn đoán cáp
Hỗ trợ DHCP relay và DHCP option 82
Hỗ trơ LLDP và LLDP-MED
Hỗ trợ SNMP
Hỗ trợ ghi lại log sự kiện
Hỗ trợ công cụ PLANET Smart Discovery
Thông số kỹ thuật
Hardware Specifications | |
Copper Ports | 6 10/100/1000BASE-T dustproof RJ45 auto-MDI/MDI-X ports |
PoE Injector Port | 4 ports with 802.3at/af PoE injector function (Port-3 to Port-6) |
Power Connector | 1 x M12, 5-pin A-Coded male connector |
Switch Architecture | Store-and-Forward |
Switch Fabric | 12Gbps/non-blocking |
Throughput | 8.9Mpps@64bytes |
Address Table | 8K entries, automatic source address learning and aging |
Shared Data Buffer | 4M bits |
Flow Control | IEEE 802.3x pause frame for full-duplex |
Back pressure for half-duplex | |
Jumbo Frame | 9K bytes |
Reset Button | < 5 sec: System reboot |
> 5 sec: Factory default | |
Dimensions (W x D x H) | 132 x 75 x 160 mm |
Weight | 809g |
Enclosure | IP50 metal case |
Installation | Wall-mount and DIN rail kit |
LED | System: |
PWR1 (Green), PWR2 (Green), Fault (Red) | |
Ring (Green), R.O. (Green) | |
10/100/1000T RJ45 Interfaces (Port 1 to Port 2): | |
LNK/ACT (Green) | |
10/100/1000T RJ45 Interfaces (Port 3 to Port 6): | |
LNK/ACT (Green) | |
PoE-in-Use (Orange) | |
Power Consumption | Max. 165.3 watts/563.67 BTU |
Power Requirements | Dual 48~56V DC (>53V DC for PoE+ output recommended) |
ESD Protection | 6KV DC |
Power over Ethernet | |
PoE Standard | IEEE 802.3af/802.3at PoE/PSE |
PoE Power Supply Type | End-span |
PoE Power Output | IEEE 802.3af Standard |
– Per port 48V~53V DC (depending on the power supply), max. 15.4 watts | |
IEEE 802.3at Standard | |
– Per port 53V~56V DC (depending on the power supply), max. 36 watts | |
Power Pin Assignment | 1/2(+), 3/6(-) |
PoE Power Budget | 144 watts max. (depending on power input) |
PoE Ability | PD @ 7 watts: 4 units |
PD @ 15.4 watts: 4 units | |
PD @ 30.8 watts: 4 units | |
Layer 2 Management Functions | |
Port Configuration | Port disable/enable |
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection | |
Flow control disable/enable | |
Port Status | Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto-negotiation status, trunk status |
Port Mirroring | TX/RX/Both |
Many-to-1 monitor | |
VLAN | 802.1Q tagged based VLAN |
Q-in-Q tunneling | |
Private VLAN Edge (PVE) | |
MAC-based VLAN | |
Protocol-based VLAN | |
Voice VLAN | |
IP Subnet-based VLAN | |
MVR (Multicast VLAN registration) | |
Up to 255 VLAN groups, out of 4095 VLAN IDs | |
Link Aggregation | IEEE 802.3ad LACP/static trunk |
3 groups with 2 ports per trunk | |
Spanning Tree Protocol | IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol (STP) |
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) | |
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) | |
QoS | Traffic classification based,strict priority and WRR |
8-level priority for switching: | |
– Port number | |
– 802.1p priority | |
– 802.1Q VLAN tagging | |
– DSCP/ToS field in IP packet | |
IGMP Snooping | IGMP (v1/v2/v3) snooping, up to 255 multicast groups |
IGMP querier mode support | |
MLD Snooping | MLD (v1/v2) snooping, up to 255 multicast groups |
MLD querier mode support | |
Access Control List | IP-based ACL/MAC-based ACL |
Up to 256 entries | |
Bandwidth Control | Per port bandwidth control |
Ingress: 100Kbps~1000Mbps | |
Egress: 100Kbps~1000Mbps | |
Layer 3 Functions | |
IP Interfaces | Max. 8 VLAN interfaces |
Routing Table | Max. 32 routing entries |
Routing Protocols | IPv4 software static routing |
IPv6 software static routing | |
Management | |
Basic Management Interfaces | Telnet, Web browser, SNMP v1, v2c |
Secure Management Interfaces | SSH, SSL, SNMP v3 |
SNMP MIBs | RFC 1213 MIB-II |
RFC 1493 Bridge MIB | |
RFC 1643 Ethernet MIB | |
RFC 2863 Interface MIB | |
RFC 2665 Ether-Like MIB | |
RFC 2819 RMON MIB (Groups 1, 2, 3 and 9) | |
RFC 2737 Entity MIB | |
RFC 2618 RADIUS Client MIB | |
RFC 2863 IF-MIB | |
RFC 2933 IGMP-STD-MIB | |
RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB | |
RFC 4292 IP Forward MIB | |
RFC 4293 IP MIB | |
RFC 4836 MAU-MIB | |
IEEE 802.1X PAE | |
LLDP | |
Power over Ethernet MIB | |
Standards Conformance | |
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class A, CE |
Stability Testing | IEC 60068-2-32 (free fall) |
IEC 60068-2-27 (shock) | |
IEC 60068-2-6 (vibration) | |
Railway Traffic | *EN50155 |
Standards Compliance | IEEE 802.3 10BASE-T |
IEEE 802.3u 100BASE-TX | |
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T | |
IEEE 802.3x flow control and back pressure | |
IEEE 802.3ad port trunk with LACP | |
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol | |
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol | |
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol | |
IEEE 802.1p Class of Service | |
IEEE 802.1Q VLAN tagging | |
IEEE 802.1X Port Authentication Network Control | |
IEEE 802.1ab LLDP | |
IEEE 802.3af Power over Ethernet | |
IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus | |
IEEE 802.3az EEE (Energy Efficient Ethernet) | |
RFC 768 UDP | |
RFC 793 TFTP | |
RFC 791 IP | |
RFC 792 ICMP | |
RFC 2068 HTTP | |
RFC 1112 IGMP v1 | |
RFC 2236 IGMP v2 | |
RFC 3376 IGMP v3 | |
RFC 2710 MLD v1 | |
FRC 3810 MLD v2 | |
ITU-T G.8032 ERPS (Ethernet Ring Protection Switching) | |
Environment | |
Operating | Temperature: -40 ~ 75 degrees C |
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing) | |
Storage | Temperature: -40 ~ 80 degrees C |
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing) | |
Standard Accessories | |
Packet Contents | 6 x Waterproof RJ45 Connector |
1 x M12 5-pin A-coded female connector power cable, 1.2m | |
1 x Wall-mount kit | |
1 x DIN-rail kit | |
1 x M12 Power Waterproof Cap | |
1 x Quick Installation Guide |
Thông tin đặt hàng
GS-5226-4P2T | Industrial EN50155 4-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 10/100/1000T Managed Ethernet Switch(-40~75 degrees C) |
Lâm Anh (xác minh chủ tài khoản) –
Chất lượng tốt trong phân khúc giá
Trung Kiên (xác minh chủ tài khoản) –
Đặt hàng thuận tiện, nhận hàng đúng hẹn