Giải pháp định tuyến lớp 3 mạnh mẽ cho mạng doanh nghiệp và các trung tâm dữ liệu
Thiết bị SGS-6341-24T4X là switch quản lý lớp 3 hỗ trợ tính năng ngăn xếp chồng và cấp nguồn PoE, cung cấp hiệu suất cao, định tuyến tĩnh lớp 3, RIP và OSPF. Hỗ trợ băng thông tới 128 Gbps và 4 port 10 Gbps uplink. SGS-6341-24T4X có thể xử lý lượng lớn dữ liệu trong kết nối của hạ tầng mạng trục chính doanh nghiệp, và kết nối máy chủ công suất cao. Hỗ trợ WRR và tính năng an ninh giúp cho SGS-6341-24T4X hỗ trợ 24 cổng cấp nguồn PoE+ IEEE 802.3at với tổng công suất 370W kiểm soát lưu lượng dữ liệu cho ISP, VoIP doanh nghiệp, ứng dụng video, ứng dụng multicast.
Quản lý tập trung cho cấp nguồn hệ thống mạng
Để đáp ứng nhu cầu cấp nguồn cao cho ứng dụng PoE ứng dụng với tốc độ truyền gigabit, SGS-6341-24T4X hiệu suất cao, cấp nguồn PoE IEEE802.3af (15.4W), và IEEE 802.3at (30W) trên tất cả các cổng. Thiết bị hoàn toàn đáp ứng được yêu cầu nguồn của điên thoại IP Phone VoIP và các camera PTZ như Camera IR/ PTZ/ Speed Dome hoặc các camera dạng box có tích hợp quạt hoặc sưởi
Hỗ trợ kết nối 10Gbps
Thiết bị hỗ trợ 4 khe cắm SFP+ tích hợp SGS-6341-24T4X có một kiến trúc chuyển mạch hiệu suất cao có khả năng cung cấp chuyển mạch non-blocking và thông lượng tốc độ dây tới 128 Gbps, làm đơn giản hóa các yêu cầu nâng cấp hệ thống mạng LAN tăng băng thông theo yêu cầu. Mỗi khe cắm SFP+ hỗ trợ 2 tốc độ 10GBASE-SR/LR và 1000BASE-SX/LX giúp nhà quản trị linh hoạt lựa chọn SFP/SFP+ theo khoảng cách và tốc độ truyền cho phép mở rộng hiệu quả
Quản lý tính năng IP Stack
SGS-6341-24T4X hỗ trợ chức năng IP stack giúp các nhà quản trị mạng dễ dàng cấu hình xếp chồng lên đến 24 switch với một địa chỉ IP duy nhất thay vì kêt nối cấu hình từng thiết bị một. Công nghệ IP stack giúp nhóm các switch SGS-6341 cho phép quản lý tập trung thông qua một đơn vị duy nhất, bất kể vị trí vật lý miễn là các switch được nối cùng một mạng
Hỗ trợ định tuyến lớp 3
SGS-6341-24T4X cho phép người quản trị thuận tiện nâng cấp hiệu suất mạng với định tuyến lớp 3 hiệu quả, định tuyến RIP, định tuyến OSPF được thiết lập tự động . Định tuyến RIP có thể thực hiện dựa trên thứ tự các trạm chuyển lưu trong bảng định tuyến và ngăn chặn mạch vòng định tuyền nhờ giới han số trạm chuyển, cho phép thực hiện đường đi ngắn nhất từ nguồn đến đích. OSPF là giao thức định tuyến động cho hệ thống dựa trên trạng thái liên kết. Giao thức tạo ra cơ sở dữ liệu cho liên kết nhờ trao đổi trạng thái liên kết giữa các switch lớp 3 và sử dụng thuật toán Shortest Path First để tạo ra bảng định tuyến trên cơ sở dữ liệu đó
Hỗ trợ IPv6
SGS-6341-24T4X cung cấp IPv6 cho việc quản lý và các tính năng quản lý an toàn như SSH, ACL, WRR, và xác thực Radius. SGS-6341-24T4X giúp cho việc tương thích với hệ thống mạng IPv6 với chi phí hợp lý mà không cần thay đổi thiết bị khi triển khai mạng FTTx trên nền IPv6
Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2
SGS-6341-24T4X hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, Q-in-Q VLAN, MST, QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. SGS-6341-24T4X hỗ trợ 802.1Q tag VLAN hỗ trợ tới 256 nhóm VLAN. Thông qua tính năng liên kết cổng SGS-6341-24T4X cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung. Thiết bị hỗ trợ tới 16 nhóm trunk với 8 cổng gộp và hỗ trợ tính năng dự phòng
Tính năng an ninh
Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật dựa trên giao thức TCP/UDP để hạn chế truy cập mạng trên địa chỉ đầu cuối. Hơn nữa các chính sách khác nhau có thể được tiến hành để chuyển tiếp lưu lượng
Ngoài ra SGS-6341-24T4X cũng hỗ trợ tính năng an ninh IEEE 802.1X và quản lý qua địa chỉ MAC để xác thực thiết bị. Với tính năng VLAN có thể thiết lập chính sách an ninh để đảm bảo an ninh cho người dùng.
Quản lý hiệu quả an toàn
SGS-6341-24T4X hỗ trợ các giao thức quản lý thông qua dòng lệnh console, thông qua giao diên web, với nền tảng cấu hình độc lập. Với giao diện quản lý Web dựa trên tích hợp của nó, SGS-6341-24T4X cung cấp một quản lý và cấu hình dễ sử dụng, nền tảng độc lập. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMPv1,v2 để được quản lý trong hệ thống mạng thông qua phần mềm.
Đối với cấu hình dòng lệnh, SGS-6341-24T4X cung cấp lệnh của Cisco như thông qua Telnet hay cổng console và khách hàng không cần phải tìm hiểu lệnh mới từ các biến đổi này. Hơn nữa, SGS-6341-24T4X cung cấp bảo mật quản lý từ xa bằng cách hỗ trợ kết nối SSH mã hóa nội dung gói tin tại mỗi phiên.
Cơ chế chẩn đoán SFP thông minh
SGS-6341-24T4X hỗ trợ chức năng SFP-DDM (Digital Diagnostic Monitor) giúp quản trị mạng dễ dàng theo dõi các thông số thời gian thực của các bộ thu phát SFP và SFP +, như công suất ra quang, công suất đầu vào quang, nhiệt độ và thu phát điện áp cung cấp.
Mô hình ứng dụng
Giải pháp mạng lưới mesh cho hệ thống dữ liệu lớn
Giải pháp tuyệt vời cho bảo mật an ninh cho mạng trục chính, QoS switch
Định tuyến VLAN lớp 3
Những đặc tính chung
Tính năng vât lý
• Hỗ trợ 24 cổng tốc độ 10/100/1000 Mbps giao diện RJ-45 và cấp nguồn PoE IEEE 802.3af/at
• Hỗ trợ 4 khe cắm 10GBase-SR/LR SFP+ tương thích ngược 1000Base-SX/LX/BX SFP
• Hỗ trợ giao diện RJ45 console cho cấu hình
Hỗ trợ tính năng xếp chồng IP stack
· Hỗ trợ xếp chồng thông qua kết nối trên cổng TP Gigabit và SFP
· Quản lý với địa chỉ IP duy nhất hỗ trợ 24 switch
Tính năng định tuyến
· Giao thức định tuyến IP hỗ trợ RIPv1 / v2, RIPng, OSPFv2 / v3, BGP4 / 4 +
· Giao diện định tuyến cung cấp cho mỗi chế độ định tuyến VLAN
· Giao thức VRRPv1 / v3 để triển khai định tuyến dự phòng
· Hỗ trợ phân phối lại tuyến đường
Tính năng lớp 2
• Tương thích IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z
• Hỗ trợ tự điều chỉnh tốc độ, tự nhận cáp chéo cáp thẳng
• Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
• Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
• Hỗ trợ 16K địa chỉ MAC
• Hỗ trợ Storm Control:
– Multicast / Unknown-Unicast
• Hỗ trợ VLAN
– IEEE 802.1Q Tagged VLAN
– Hỗ trợ GVRP VLAN
– Lên đến 256 nhóm VLAN, trong số 4041 ID VLAN
– Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
– Private VLAN Edge (PVE)
– Protocol-based VLAN
– IP subnet VLAN
– MAC-based VLAN
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
– STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
– RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
– MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
– BPDU Guard
• Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
– 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
– Cisco ether-channel (Static Trunk)
– Hỗ trợ khởi tạo 16 nhóm trunk, với 8 cổng cho mỗi nhóm
• Hỗ trợ tính năng Port mirror
• Tính năng này để theo dõi lưu lượng đến hoặc đi trên các cổng cụ thể
QoS
• Hỗ trợ cân bằng trọng số WRR
• 8 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng
• Phân loại lưu lượng:
– IEEE 802.1p CoS
– Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP
– Số lượng cổng IP TCP/UDP
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS
Multicast
• Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3
• Hỗ trợ MLD Snooping v1 and v2
• Hỗ trợ chế độ querier
• MVR (Multicast VLAN Registration)
An ninh
• Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ MAC
• Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
• Hỗ trợ xác thực TACACS
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC
• Hỗ trợ DHCP Snooping
• Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection
• IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP
• Hỗ trợ ARP Inspection
Quản lý
• Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
– Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
– Giao diện quản ly web
– Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
– Tuy cập an toàn SSH / SSL
• Hỗ trợ Bốn nhóm ROM
• Quản lý IP theo IPv4/ IPv6
• Hỗ trợ (TFTP)
• BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
• Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
• Điều khiển mức độ người dùng
• NTP (Network Time Protocol)
• Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
Thông số kỹ thuật
Hardware Specifications | |
Hardware Version | 2 |
Copper Ports | 24 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports |
SFP+ Slots | 4 10GBASE-SR/LR SFP+ interface (port-25 to port-28)
Compatible with 1000BASE-SX/LX/BX SFP transceiver |
Console | 1 x RJ45-to-RS232 serial port (115200, 8, N, 1) |
Switch Architecture | Store-and-forward |
Switch Fabric | 128Gbps/non-blocking |
Switch Throughput | 95.23Mpps |
Address Table | 16K MAC address table with auto learning function |
Shared Data Buffer | 1.5MB |
Flow Control | Back pressure for half-duplex
IEEE 802.3x pause frame for full-duplex |
Jumbo Frame | 10KB |
LED | System:
PWR/MGMT/SYS Ports: 10/100/1000T RJ45 Port: LNK/ACT 1/10G SFP+ slot: LNK/ACT |
Dimensions (W x D x H) | 440 x 240 x 43.6 mm, 1U height |
Weight | 3170g |
Power Consumption | 26 watts/88.66 BTU |
Power Requirements | AC 100~240V, 50/60Hz |
Management Function | |
System Configuration | Console, Telnet, SSH, Web browser, SNMP v1, v2c and v3 |
Management | Supports both IPv4 and IPv6 addressing
Supports the user IP security inspection for IPv4/IPv6 SNMP Supports MIB and TRAP Supports IPv4/IPv6 FTP/TFTP Supports IPv4/IPv6 NTP Supports RMON 1, 2, 3, 9 four groups Supports the RADIUS authentication for IPv4/IPv6 Telnet user name and password Supports IPv4/IPv6 SSH The right configuration for users to adopt RADIUS server’s shell management Supports CLI, console, Telnet Supports SNMP v1, v2c and v3 Supports Security IP safety net management function: avoid unlawful landing at nonrestrictive area Supports Syslog server for IPv4 and IPv6 Supports TACACS+ |
Layer 3 Function | |
Routing Protocol | Static routing, RIP, OSPF, BGP and PBR |
Routing Table | Total 1K entries (IPv4/IPv6 shared) |
Layer 2 Function | |
Port Configuration | Port disable/enable
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection Flow control disable/enable Bandwidth control on each port Port loopback detect |
Port Status | Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status and auto negotiation status |
VLAN | 802.1Q tagged based VLAN, up to 256 VLAN groups
802.1ad Q-in-Q (VLAN stacking) GVRP for VLAN management Private VLAN Edge (PVE) supported Protocol-based VLAN MAC-based VLAN IP subnet VLAN |
Bandwidth Control | TX/RX/Both |
Link Aggregation | IEEE 802.3ad LACP/static trunk
Supports 128 groups with 8 ports per trunk group |
QoS | 8 priority queues on all switch ports
Supports strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies Traffic classification: – IEEE 802.1p CoS/ToS – IPv4/IPv6 DSCP – Port-based WRR |
Multicast | IGMP v1/v2/v3 snooping
Querier mode support MLD v1/v2 snooping Multicast VLAN Register (MVR) |
Access Control List | Supports Standard and Expanded ACL
IP-based ACL/MAC-based ACL Time-based ACL Up to 512 entries |
Security | Supports MAC + port binding
IPv4/IPv6 + MAC + port binding IPv4/IPv6 + port binding Supports MAC filter ARP scanning prevention |
Authentication | IEEE 802.1x port-based network access control
AAA authentication: TACACS+ and IPv4/IPv6 over RADIUS |
SNMP MIBs | RFC 1213 MIB-II
RFC 1215 Internet Engineering Task Force RFC 1271 RMON RFC 1354 IP-Forwarding MIB RFC 1493 Bridge MIB RFC 1643 Ether-like MIB RFC 1907 SNMP v2 RFC 2011 IP/ICMP MIB RFC 2012 TCP MIB RFC 2013 UDP MIB RFC 2096 IP forward MIB RFC 2233 if MIB RFC 2452 TCP6 MIB RFC 2454 UDP6 MIB RFC 2465 IPv6 MIB RFC 2466 ICMP6 MIB RFC 2573 SNMP v3 notify RFC 2574 SNMP v3 vacm RFC 2674 Bridge MIB Extensions (IEEE 802.1Q MIB) RFC 2674 Bridge MIB Extensions (IEEE 802.1P MIB) |
Standard Conformance | |
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance | IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-TX IEEE 802.3z Gigabit 1000BASE-SX/LX IEEE 802.3ab Gigabit 1000BASE-T IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet IEEE 802.3x flow control and back pressure IEEE 802.3ad port trunk with LACP IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p Class of Service IEEE 802.1Q VLAN tagging IEEE 802.1X port authentication network control IEEE 802.1ab LLDP RFC 768 UDP RFC 793 TFTP RFC 791 IP RFC 792 ICMP RFC 2068 HTTP RFC 1112 IGMP v1 RFC 2236 IGMP v2 RFC 3376 IGMP v3 RFC 2710 MLD v1 FRC 3810 MLD v2 RFC 2328 OSPF v2 RFC 1058 RIP v1 RFC 2453 RIP v2 |
Environment | |
Operating | Temperature: 0 ~ 50 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing) |
Storage | Temperature: -10 ~ 70 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing) |
Vương Quốc Tuấn Đã mua tại mangthanhcong.vn
Sản phẩm đúng như mô tả của shop, đóng gói chắc chắn, thời gian vận chuyển nhanh
Nguyễn Thị Bích Trâm Đã mua tại mangthanhcong.vn
Hài lòng với sản phẩm, đúng mô tả. Dịch vụ khách hàng tốt, rất thân thiện và hỗ trợ.
Đinh Thị Mai Phương Đã mua tại mangthanhcong.vn
Sản phẩm tốt và giống mô tả. Giao hàng nhanh, đóng gói kỹ, dịch vụ khách hàng xuất sắc.
Trịnh Thị Thu Hà Đã mua tại mangthanhcong.vn
Sản phẩm đến nhanh hơn mong đợi, chất lượng rất tốt. Người bán hỗ trợ tốt, sẽ ủng hộ tiếp.
Trịnh Thị Thu Hà Đã mua tại mangthanhcong.vn
Rất hài lòng với mua hàng ở đây. Sản phẩm chất lượng, giao hàng nhanh, người bán tư vấn rất nhiệt tình.