Tích hợp công nghệ cấp nguồn PoE và công nghệ tái tạo năng lượng
Planet đã sớm đưa ra sản phẩm thiết bị tái tạo năng lượng và cấp nguồn PoE IEEE 802.3at, BSP-360 được thiết kế triển khai cho việc cấp nguồn cho hệ thống giám sát và hệ thống wireless không dây hoặc giám sát từ xa và quản lý các địa chỉ IP. Dựa trên công nghệ xanh, BSP-360 có thể nạp nguồn từ năng lượng tự nhiên: năng lượng mặt trời, năng lượng gió, thủy điện để chuyển đổi năng lượng tự nhiên thành điện cấp nguồn cho các IP camera và các thiế bị phát sóng không dây wireless Aps, cho các ứng dụng ở tại các môi trường: các đập thủy điện, khu rừng, sa mạc, vườn quốc gia khu bảo tồn động vật và đường cao tốc
Cấp nguồn ổn định và không có khí thải carbon
BSP-360 chuyển đổi năng lượng mặt trời và hoạt động cùng với bộ pin nickel-cadmium hoặc bộ pin lead-acid để hình thành hệ thống cung cấp điện mặt trời cho các ứng dụng ngoài trời. BSP-360 sẽ liên tục cấp nguồn PoE và không thải ra khí carbon cho các ứng dụng giám sát ngoài trời hoặc phát sóng wireless mà không cần cáp. Thiết bị có thể cấp nguồn cho các thiết bị đầu cuối và tiếp tuc được sạc trong đêm để hoạt động
Tích hợp chức năng nguồn độc lập cho quản lý pin
Giống như các đơn vị cấp nguồn khác cho pin và công suất tiêu thụ, BSP-360 có thể có các tính năng quản lý đặc biệt sau đây:
• Trạng thái và tình trạng sử dụng pin hiện tại
• Thống kê dung lượng pin
• Bảo vệ với mức điên áp thấp
Thống kê và trạng thái sử dụng pin
Người quản trị có thể truy cập BSP-360 để biết được trạng thái nguồn và tái tạo năng lượng, và ước lượng thời gian tiêu thụ
Bảo vệ trong trường hợp điện áp thấp
Nếu nguồn quá thấp để có thể cấp cho hệ thống thiết bị, hệ thống sẽ tự động tắt các thiết bị với độ ưu tiên thấp để đảm bảo hệ thống hoạt động bình thường và sau đó gửi cảnh bảo đến nhà quản trị
Hỗ trợ tính năng PoE hỗ trợ cấp nguồn cho các thiết bị nhận nguồn PoE BSP-360 hỗ trợ tính năng quản lý PoE
• Kiểm tra thiết bị nhận nguồn hoạt động không
• Hỗ trợ lập lịch cấp nguồn tái sử dụng
• Hỗ trợ lập lịch
• Hỗ trợ giám sát sử dụng PoE
Tính năng thông minh Kiểm tra thiết bị nhận nguồn PoE
BSP-360 có thể được cấu hình giám sát các thiết bị nhận nguồn PoE theo thời gian thực và thông qua tính năng Ping. Khi thiết bị nhận nguồn ngừng hoạt động và không có hồi đáp, BSP-360 sẽ cấp nguồn PoE lại và giúp thiết bị làm việc trở lại. thiết bị nâng cao độ hiệu quả cấp nguồn PoE đồng thời giúp giảm tải việc quản trị cho quản trị viên
Tính năng lập lịch tái chế việc cấp nguồn
BSP-360 cho phép mỗi một kết nối PoE như IP camera hoặc Wireless Access point sẽ được tự khởi động lại theo thời gian đặc biệt. vì thế nó sẽ làm giảm việc bị tràn bộ nhớ đệm cho camera hoặc Access Point
Tính năng lập lịch cho tiết kiệm năng lượng
Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng trên toàn thế giới và bảo vệ môi trường, BSP-360 có thể quản lý hiệu quả nguồn cấp PoE có khả năng cấp mức công suất cao. Việc lập lịch PoE giúp cho việc tắt hoặc bật tính năng nguồn nuôi PoE theo thời gian đặc biệt giúp cho các môi trường doanh nghiệp vừa và nhỏ tiết kiện điện năng và chi phí. Ngoài ra thiết bị cũng tăng bảo mật bằng cách tắt nguồn PoE trong giờ hành chính
Giám sát trạng thái sử dung PoE thông qua chỉ số đèn led cho giám sát theo thời gian thực
Thông qua biểu đồ trạng thái sử dụng nguồn trên giao diện quản lý web, BSP-360 cho phép nhà quản trị có thể giám sát các trạng thái của các thiết bị kết nối theo thời gian thực. Vì vậy thiết bị tăng cường hiệu quả quản lý. Hơn thế nữa BSP-360 giúp người dùng theo dõi tình trạng hiện tại của việc sử dụng nguồn dễ dàng và hiệu quả thông qua chỉ số đèn led được gọi là trạng thái sử dụng, ở phía trước mặt BSP-360 có 3 đèn LED hiển thị các cách sử dụng nguồn khác nhau.
Mô hình ứng dụng
Sử dụng cấp nguồn bằng năng lượng mặt trời cho giải pháp giám sát không dây
Triển khai cấp nguồn PoE cho thiết bị mạng gia đình
Kết nối không dây cho ứng dụng không dây cho khoảng cách lớn
Cho phép mở rộng triển khai mạng với các bộ chuyển đổi media converter
Đặc tính kỹ thuật
Những đặc tính chung
Tính năng vật lý
Hỗ trợ 5 cổng 10/100/1000Base-T gigabit RJ-45 cấp nguồn trên 4 cổng Injector PoE IEEE 802.3af/at
Giao diện RJ-45 cho quản lý cơ bản và thiết lập
USB chuẩn A cho sao lưu và khôi phục
PoE
Tương thích với chuẩn PoE IEEE 802.3at cho end-span PSE
Tương thích ngược với chuẩn PoE IEEE 802.3af
Hỗ trợ 4 cổng IEEE 802.3af/at
Hỗ trợ cấp nguồn PoE tới 30W cho mỗi cổng PoE
Tự động phát hiện các thiết bị nhận nguồn PoE
Bảo vệ mạch vòng để ngăn chặn sự nhiễu giữa các cổng
Cấp nguồn từ xa tới 100m
Quản lý nguồn PoE
• Kiểm soát tổng công suất PoE
• Mỗi cổng PoE có chức năng bật tắt
• Có chế độ ưu tiên cấp nguồn PoE
• Giới hạn nguồn PoE
• Lập lịch PoE
• Kiểm tra tình trạng thiết bị nhận nguồn PoE
Quản lý PIN
Kiểu loại pin lựa chọn: Nickel-cadmium hoặc lead-acid
Dễ dàng chuẩn đoán trạng thái hoạt động hệ thống thông qua hệ thống đèn led
Trạng thái hiện tại và tình trạng pin
Thống kê công suất tiêu thụ và dung lượng pin
Bảo vệ mức điện áp thấp: Gửi cảnh báo và dừng mức độ ưu tiên cho cấp nguồn PoE khi mức điện áp thấp
Bảo vệ PWM
Hỗ trợ lắp đặt cài đặt công nghiệp
Hỗ trợ lớp vỏ IP30
Thiết kế gắn tường và hỗ trợ thanh ray lắp tủ
Hỗ trợ nhiệt độ -10 đến 60 độ C
Hỗ trợ bảo vệ ESD 6KV DC
Thiết kế nguồn dự phòng
Hỗ trợ dải điện áp: -24V ~ 45V
Chuyển mạch
Hỗ trợ phần cứng 10/100 Mbps (bán song công/ song công), 1000 Mbps (bán song công/ song công), tự động nhận tốc độ MDI/MDI-X
Hỗ trợ tính năng store-and-forward với tốc độ dây và tỷ lê chuyển tiếp
Hỗ trơ khả năng điều khiển dòng IEEE 802.3x trong chế độ song công và cho hoạt động bán sông công
Hỗ trợ bảng địa chỉ MAC 8K
Tự động gán địa chỉ
Router
Hỗ trợ giao thức Internet: Dynamic IP, static IP, PPPoE, L2TP, PPTP
Hỗ trợ định tuyến tĩnh RIPv1 và RIPv2
Kiểm soát băng thông trên địa chỉ IP/MAC
Hỗ trợ Port Forwarding, DMZ, UPnP và Dynamic DNS cho các ứng dụng khác nhau
Hỗ trợ 802.1d STP và IGMP Proxy
An ninh
Hỗ trợ Port Filtering giúp ngăn chặn các ứng dụng truy cập Internet
Hỗ trợ Mac Filtering giúp ngăn chặn các máy tính và thiết bị dựa trên địa chỉ MAC
Hỗ trợ URL Filtering cho phép truy cập trang web theo danh sách
Hỗ trợ IP Source guard để ngăn chặn tấn công giả mạo IP
Chống tán công DoS
Quản lý
Hỗ trợ giao diện quản lý
• Quản lý giao diện web Ipv4
• SNMP v1, v2c
Hỗ trợ gán địa chỉ IP static và DHCP
Hỗ trợ duy trì hệ thống
• Cập nhật firmware thông qua HTTP
• Có thể cấu hình lên thông qua HTTP
• Hỗ trơ phím reset cho khởi động hệ thống theo chế độ cấu hình mặc định
Hỗ trợ NTP
Hỗ trợ SNMP trap cho giao diện Link Up và Link Down
Hỗ trợ thông báo sự kiện thông qua việc remote từ xa
Hỗ trợ ứng dụng PLANET Smart Discovery
Thông số kỹ thuật
Hardware Specifications | |
Copper Ports | LAN: 5 10/100/1000Mbps auto MDI/MDI-X RJ45 port (Port 1 to Port 5, bridge mode) |
WAN: 1 10/100/1000Mbps auto MDI/MDI-X RJ45 port (Port 5, gateway mode) | |
PoE Injector Port | 4 ports with 802.3af/802.3at PoE injector function (Port 1 to Port 4) |
USB | 1 USB Type A female for setting backup |
Power Output | 4 PoE out 51VDC; max. 30 watts per PoE port |
2 DC out 24@ 1A maximum (four-pin terminal block) | |
* The voltage of DC out is based on the battery. | |
Switch Architecture | Store-and-Forward |
Switch Fabric | 10Gbps/non-blocking |
Switch Throughput@64 bytes | 5.95Mpps@64 bytes |
MAC Address Table | 8K entries |
Shared Data Buffer | 512Kbit |
Flow Control | IEEE 802.3x pause frame for full-duplex |
Back pressure for half-duplex | |
Reset Button | < 5 sec: System reboot |
> 5 sec: Factory default | |
LED | 3 LEDs for System and Power: |
Green: Power | |
Green: Fault | |
Green: System | |
4 LEDs for PoE Copper Ports (Port 1~Port 4): | |
Green: LNK/ACT | |
Orange: PoE-in-use | |
1 LED for 10/100/1000T Copper Port (Port 5): | |
Green: LNK/ACT | |
3 LEDs for PoE Power Usage (W) | |
Green: 50, 100 and 120W | |
Connector | Removable 6-pin terminal block |
Pin 1/2 for PV panel; Pin 3/4 for alarm; Pin 5/6 for battery | |
Alarm | 1 Digital Output (DO): |
Level 0: -24V~2.1V (±0.1V) | |
Level 1: 2.1V~24V (±0.1V) | |
Open collector to 24V DC, 100mA max. | |
Power Requirements | PV in: 24~45V DC |
Battery in/out: 24V DC | |
Power Consumption/ Dissipation | 5.04 watts, 17.1BTU (Standby without PoE function) |
6.96 watts, 23.7 BTU (Full loading without PoE function) | |
135.36 watts, 461.5 BTU (Full loading with PoE function) | |
Dimensions (W x D x H) | 84 x 107 x 152 mm |
Weight | 1026g |
ESD Protection | 6KV DC |
Enclosure | IP30 aluminum case |
Installation | DIN-rail kit and wall-mount ear |
Power over Ethernet | |
PoE Standard | IEEE 802.3af/802.3at Power over Ethernet PSE |
PoE Power Supply Type | End-span |
PoE Power Output | Per port 51V DC, 275mA. Max. 15.4 watts (IEEE 802.3af) |
Per port 51V DC, 535mA. Max. 30 watts (IEEE 802.3at) | |
Power Pin Assignment | 1/2 (+), 3/6 (-) |
PoE Power Budget | 120 watts (PoE consumption + DC out and depending on power input) |
Max. Number of Class 2 PDs | 4 |
Max. Number of Class 3 PDs | 4 |
Max. Number of Class 4 PDs | 4 |
Electrical Characteristics | |
System Voltage Rating | 24V DC |
Maximum Charging Current | 15A |
Max. Solar Array VOC | 60V DC |
Max. Operating Voltage | 45V DC |
Total Current Consumption | While operating -32Ma |
At idle -11mA | |
High Temperature Shutdown | 100 degrees C disconnect solar and load |
80 degrees C reconnect solar and load | |
Overload Capacity | Over 15 Amp will cut off output load |
Battery Charging Characteristics | |
Charge Algorithm | Bulk charge (constant current), Absorption charge (constant voltage) and Floating charge. Absorption and Floating charge with PWM protection. |
Maximum Output Current | 15A |
Nickel-cadmium Battery | ± 40 mV/degrees Celsius for NiCad type batteries; charge cut-off @ 55 degrees C |
(Temperature compensation baseline@ 25 degrees C) | |
Lead Acid Battery (Default Setting) | ± 60 mV/degrees Celsius for lead acid type batteries; charge cut-off @ 55 degrees C |
(Temperature compensation baseline@ 25 degrees C) | |
Float Charge Voltage | DC 27.2V (26.0~30.0V) |
Absorption Charge Voltage | DC 29.2V (28.0~32.0V) |
LVD (Low Voltage Disconnection) | DC 22.2V (21.0~25.0V) |
LVR (Low Voltage Reconnection) | DC 24.8V (23.0~27.0V) |
Router Features | |
Internet Connection Type | Shares data and Internet access with users, supporting the following internet accesses: |
PPPoE | |
Dynamic IP | |
Static IP | |
PPTP | |
L2TP | |
Firewall | NAT firewall with SPI (Stateful Packet Inspection) |
Built-in NAT server supporting Port Forwarding, and DMZ | |
Built-in firewall with IP address/MAC address/Port/ URL filtering | |
Supports ICMP-FLOOD, UDP-FLOOD, TCP-SYN-FLOOD filter, DoS protection | |
Routing Protocol | Static/Dynamic (RIP1 and 2) routing |
VPN Pass-through | PPTP, L2TP, IPSec, IPv6 |
LAN | Built-in DHCP server supporting static IP address distribution |
Supports UPnP, Dynamic DNS | |
Supports IGMP Proxy | |
Supports 802.1d STP (Spanning Tree) | |
IP/MAC-based bandwidth control | |
Management | |
Management Interface | Setup of system/management functions |
Web firmware upgrade | |
SNMP trap for alarm notification of events | |
PoE Management | Power limit by consumption and allocation |
PoE admin mode | |
Per port power schedule | |
Per port power enable/disable | |
Power feeding priority | |
Current per port usage and status | |
Total power consumption | |
PD alive check | |
Scheduled power recycling | |
Battery Management | Battery current usage and status |
Battery capacity statistics | |
Low Voltage Cut-Off Protection | |
Standards Conformance | |
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance | IEEE 802.3 10BASE-T Ethernet |
IEEE 802.3u 100BASE-TX Fast Ethernet | |
IEEE 802.3ab 1000BASE-T Gigabit Ethernet | |
IEEE 802.3x Flow Control and Back Pressure | |
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol | |
IEEE 802.3af Power over Ethernet | |
IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus | |
RFC 768: UDP | |
RFC 791: IP | |
RFC 2068 HTTP | |
RFC 1157: SNMP v1 | |
RFC 1902: SNMP v2c | |
RFC 5424: Syslog | |
Environment | |
Operating | Temperature: -10 ~ 60 degrees C |
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing) | |
Storage | Temperature: -10 ~ 70 degrees C |
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing) |
Thông tin đặt hàng
BSP-360 | Industrial Renewable Energy 4-Port 10/100/1000T 802.3at PoE+ Managed Ethernet Switch |
Chưa có đánh giá nào.