Giải pháp hiệu quả về chi phí cho ứng dụng Serial-to-Industrial Ethernet RS232/422/485
Máy chủ thiết bị nối tiếp ICS-2400T được thiết kế đặc biệt để chuyển đổi giao tiếp nối tiếp RS232, RS422 hoặc RS485 sang mạng Industrial Fast Ethernet để mở rộng khoảng cách và không tốn kém về chi phí. Thiết bị có 2 cổng RJ45 10/100BASE-TX. ICS-2400T là một giải pháp tiết kiệm thời gian và hiệu quả cho người dùng cà người tích hợp hệ thống để nhanh chóng chuyển đổi các thiết bị nối tiếp của họ vào mạng Ethernet mà không cần thay thế các thiết bị nối tiếp và hệ thống phần mềm hiện có.
Quản lý từ xa
ICS-2400T tạo liên kết giữa kết nối nối tiếp (serial) với Ethernet dễ dàng và liên kết tới mạng TCP/IP, nên hệ thống mạng từ xa có thể được quản lý hiệu quả thông qua giao diện Web, telnet và VCOM. Thiết bị hỗ trợ cả 2 chế độ hoạt động trên ứng dụng và serial để cảnh báo hoặc kết nối địa chỉ IP, giúp tiết kiệm thời gian của quản trị viên trong việc phát hiện và định vị các sự cố mà không cần kiểm tra trực quan về cáp và thiết bị. Có nhiều tùy chọn liên kết cho quy mô mạng lớn.
Hiệu suất ổn định trong môi trường khắc nghiệt
ICS-2400T cung cấp khả năng chống nhiễu điện từ và các sự cố điện nặng thường gặp trong khuôn viên nhà máy hoặc trong các tủ điều khiển giao thông bên lề đường. Nhiệt độ hoạt động của nó từ -40 đến 75 độ C cho phép đặt ICS-2400T trong hầu hết mọi điều kiện môi trường.
ICS-2400T, được trang bị vỏ kim loại tiêu chuẩn IP40 nhỏ gọn, lắp đặt kiểu DIN-rail hoặc treo tường để sử dụng hiệu quả không gian tủ. ICS-2400T cũng có nguồn điện tích hợp với dải điện áp rộng (12 đến 48V DC) phù hợp với hoạt động của nhiều loại thiết bị, đáp ứng tính khả dụng cao, và yêu cầu 2 nguồn hoặc nguồn dự phòng.
Hai nguồn cấp điện cho hệ thống mạng có tính khả dụng cao
ICS-2400T có 2 nguồn cấp điện với điện áp trên phạm vi rộng (12V ~ 48V DC) được tích hợp vào mạng tự động hóa của khách hàng để tăng cường độ tin cậy và thời gian hoạt động của hệ thống. Trong ví dụ dưới đây, khi nguồn thứ nhất không hoạt động, chức năng chuyển đổi dự phòng phần cứng sẽ được kích hoạt tự động để tiếp tục cấp nguồn cho ICS-2400T thông qua Bộ nguồn thứ 2 mà hoạt động không bị gián đoạn.
Việc cảnh báo hữu hiệu giúp đảm bảo hệ thống hoạt động tốt hơn
ICS-2400T có tính năng Fault Alarm cảnh báo người dùng khi có sự cố xảy ra với Serial Device Server. Với tính năng lý tưởng này, người dùng sẽ không phải lãng phí thời gian để tìm ra vấn đề ở đâu. Nó sẽ giúp tiết kiệm thời gian và nhân lực. ICS-2400T cung cấp chức năng cảnh báo sự kiện để chẩn đoán sự cố bất thường về mất kết nối mạng hoặc việc khởi động lại.
Sử dụng Digital Input và Digital Output để đưa cảnh bảo ra ngoài
Với digital input và digital output trên bảng mặt trước của thiết bị, một cảnh báo phía ngoài có thể giúp người dùng phát hiện và ghi lại trạng thái thiết bị từ bên ngoài (như máy phát hiện sự xâm nhập cửa tủ), sau đó gửi ngay một cảnh báo tới quản trị viên. Digital output được sử dụng để cảnh báo cho quản trị viên khi cổng serial ICS-2400T hiển thị DCD, DSR bị thay đổi hoặc mất điện.
Mô hình ứng dụng
Hệ thống kiểm soát truy cập – Ứng dụng hệ thống truyền thống
Hầu hết các doanh nghiệp và chính phủ sử dụng giải pháp kiểm soát truy cập và Mifare hoặc RFID để nhận dạng, phân quyền. Theo truyền thống, các máy điều khiển truy cập sử dụng cổng nối tiếp RS232 hoặc RS485 với cáp kết nối với máy chủ đăng nhập. Khi sử dụng ICS-2400T, thiết bị điều khiển truy cập có thể mở rộng với khoảng cách xa hơn thông qua cổng Ethernet. Ngoài ra, ICS-2400T có thể kết nối với bộ định tuyến xDSL để có khả năng truy cập internet, đặt và giám sát kiểm soát truy cập qua internet.
Kiểm soát tiến trình
Để giám sát, cấu hình và quản lý dây chuyền tự động bao gồm các máy sản xuất khác, cần phải có hệ thống PLC (Điều khiển logic lập trình) để điều khiển quá trình sản xuất trên. Khi đặt ICS-2400T ở chế độ TCP Server và được kết nối với PLC, quản trị viên có thể cấu hình và đặt cài đặt lệnh thông qua mạng nội bộ Fast Ethernet để điều khiển PLC từ xa mà không cần phải đứng gần máy móc.
Điều khiển hệ thống camera giám sát – Chế độ kết nối theo cặp
Sử dụng chế độ kết nối cặp thông qua dây cáp quang, ICS-2400T có thể mở rộng khoảng cách của các thiết bị được triển khai thông qua cổng RS232, RS422 và RS485, giúp việc quản lý từ xa các thiết bị này trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
Đặc tính kỹ thuật
Cổng nối tiếp
4 cổng DB9 hỗ trợ chuẩn RS232, 2-wire RS485, 4-wire RS485và RS422
Tốc độ dữ liệu nối tiếp không đồng bộ lên tới 921600bps
Chế độ dữ liệu bao gồm VCOM, RFC2217, TCP Server, TCP Client, UDP, Remote Pair và Serial Telnet
Cổng Ethernet
2 cổng RJ45 10/100BASE-TX với chức năng tự động phát hiện cáp chéo MDI/MDI-X
Cổng Ethernet hỗ trợ chuyển mạch Ethernet hoặc việc nối tầng để dễ đi dây
Việc quản lý
Quản lý 2 ngăn xếp IPv4 và IPv6
Giao diện quản lý từ xa
– Quản lý web dựa trên IP
– Quản lý qua giao diện console Telnet
– Tiện ích VCOM dựa trên Windows hỗ trợ tìm kiếm, giám sát và cấu hình
IP NTP (Giao thức thời gian mạng) và DNS
Giao diện TCP/IP tiêu chuẩn và các chế độ hoạt động linh hoạt
Giao thức phần mềm hỗ trợ ARP, ICMP, TCP/IP, UDP, máy chủ HTTP, máy khách DHCP, máy chủ/máy khách Telnet
Chế độ hoạt động Serial được chọn qua giao diện quản lý
Chế độ ghép đôi để kết nối hai thiết bị serial qua mạng
Cho phép tối đa 4 host được truy cập dưới dạng chế độ TCP client
Nâng cấp firmware thông qua giao thức HTTP
Kiểm soát các IP truy cập để ngăn chặn người dùng bất hợp pháp
Thông báo sự kiện
– Máy chủ Syslog từ xa
– SNMP Trap
– Bộ rung được tích hợp
– Báo động đầu ra rơle
– Đầu ra kỹ thuật số Digital Output (ICS-2400T)
Máy khách DHCP để gán địa chỉ IP
Tiện ích Smart Discovery tự động tìm các thiết bị khách trên mạng
Thiết kế vỏ và lắp đặt với môi trường công nghiệp
Vỏ kim loại IP40
Thiết kế DIN-rail và treo tường
Nguồn điện dự phòng: – 12 đến 48V DC, nguồn dự phòng có chức năng chống đảo cực
Hỗ trợ chống Ethernet ESD 6000 VDC
Nhiệt độ hoạt động -40 đến 75 độ C
Chống rơi tự do, chống sốc và chống rung trong môi trường công nghiệp
Hỗ trợ các đèn LED mở rộng để chẩn đoán mạng
Nút reset để đặt lại cấu hình mặc định của nhà sản xuất
Digital Input và Digital Output
2 Digital Input (DI)
2 Digital Output (DO)
Tích hợp cảm biến vào hệ thống báo động tự động
Chuyển báo động tới mạng IP qua email và SNMP Trap
Thông số kỹ thuật
Serial Interface | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Serial Ports | 4 x DB9 male | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Serial Standards | RS232/RS422/4-wire RS485/2-wire RS485 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Baud Rate (Data Rate) | 50bps to 921Kbps | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Data Bits | 5, 6, 7, 8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Parity Type | 1, 1.5, 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Stop Bit | Odd, Even, None, Space, Mark | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Flow Control | RTS/CTS and DTR/DSR (RS232 only)
XON/XOFF |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Signals | RS232: TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND
RS422: Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND 4-wire RS485: Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND 2-wire RS485: Data A (+), Data B (-), GND |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Pin Assignment |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Serial Line Protection | 2KV isolation protection
1KV (level 2) surge protection 15KV ESD protection |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ethernet Interface | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ethernet Ports | 2 x RJ45 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Standard | 10/100BASE-TX | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Distance | 100m | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Switch Architecture | Store-and-Forward | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Address Table | 1K | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ESD Protection | 6KV | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Surge Protection | 2KV | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hardware | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Installation | DIN-rail kit and wall-mount ear | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Enclosure | IP40 metal | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dimensions (W x D x H) | 56 x 87 x 135 mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Weight | 625 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LED Indicators | System: Power 1, Power 2, Fault, I/O
TP Port: Link/Active Serial Port: Tx and Rx |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Power Requirements | 12~48V DC, redundant power with polarity reverse protection function | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Power Consumption | Full Loading
12VDC: 0.419A (5.1 watts) 24VDC: 0.227A (5.4 watts) 48VDC: 0.136A (6.5 watts) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Connector | Removable 6-pin terminal block for power input
Pin 1/2 for Power 1, Pin 3/4 for fault alarm, Pin 5/6 for Power 2 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DI and DO | 2 Digital Input (DI):
Level 0: -24V~2.1V (±0.1V) Level 1: 2.1V~24V (±0.1V) Input Load to 24V DC, 10mA max. 2 Digital Output (DO): Open collector to 24V DC, 100mA max. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Alarm | Provides one relay output for power failure
Alarm relay current carry ability: 1A @ DC 24V |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Reset Button | < 5 sec: System reboot
> 5 sec: Factory default |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Management | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Management Interfaces | Web management
Telnet Console management Windows-based VCOM Utility management PLANET Smart Discovery Utility |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IP Version | IPv4 and IPv6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Operation Mode | TCP Server
TCP Client UDP Client Virtual COM RFC2217 Telnet Server Pair Connection – Remote (Slave) Pair Connection – Local (Master) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Virtual COM Utility Platform Supports | Windows Base Only:
Windows XP Windows Server 2003 Windows 7 Windows Server 2008 Windows 8 (Must install the latest version of WinPcap) Windows Server 2012 (Must install the latest version of WinPcap) Windows 10 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Alert | Built-in buzzer and RTC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Security | Allow max. 4 accessible IP address hosts/ranges | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SNMP MIBs | RFC1213 MIB-II
RFC1317 RS232-like OIDs |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Standards Conformances | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class A,
CE Certification Class A |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Stability Testing | IEC60068-2-32 (Free fall)
IEC60068-2-27 (Shock) IEC60068-2-6 (Vibration) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Standards | IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-TX IEEE 802.3x flow control and back pressure RFC 768 UDP RFC 793 TFTP RFC 791 IP RFC 792 ICMP RFC 854 Telnet RFC 958 NTP RFC 1591 DNS (client only) RFC 1908 SNMPv2c RFC 2068 HTTP RFC 2131 DHCP Client RFC 2732 Format for Literal IPv6 Addresses in URL’s RFC 3315 DHCPv6 Client RFC 3513 IPv6 Addressing Architecture RFC 3596 DNSv6 RFC 4443 ICMPv6 EIA/TIA RS232/422/485 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Regulatory Approval | RoHS | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Environment | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Operating Temperature | -40 ~ 75 degrees C | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Storage Temperature | -40 ~ 85 degrees C | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Humidity | 5 ~ 95% (non-condensing) |
Thông tin đặt hàng
ICS-2400T | Industrial 4-port RS232/RS422/RS485 Serial Device Server |
Hoàng Thị Thu Hà Đã mua tại mangthanhcong.vn
Rất hài lòng với chất lượng sản phẩm. Giao hàng nhanh, đóng gói cẩn thận, dịch vụ khách hàng tuyệt vời.